Home » Con cáo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 22:25:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con cáo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/10/2023)
           
Con cáo tiếng hàn là 여우(yeou): loài cáo với kích thước từ nhỏ đến trung bình, thuộc họ Chó (Canidae), với đặc trưng là có mõm dài, hẹp, đuôi rậm, mắt xếch và tai nhọn.

Con cáotiếng hàn여우(yeou): sự hiện diện của các động vật ăn thịt dạng cáo trên toàn cầu đã làm cho hình tượng của chúng xuất hiện trong nhiều câu chuyện của văn hóa dân gian của nhiều dân tộc.

Một số từ vựng về con cáo:

1. 볽은여우 (bolgeun yeou): cáo lông đỏ

2. 대리석여우(daerisok yeou): cáo lông cẩm thạch

3. 회색여우(hwesaek yeou): cáo lông xám

4. 은여우(un yeou): cáo lông bạc

5. 북극여우(bukkeuk yeou): cáo bắc cực

6. 황회색여우(hwanghwesaek yeou): cáo lông xám vàng

7. 여우 (yeou): con cáo

Một số ví dụ về con cáo:

1. 여우는열을방출하고몸을식히는도움이되는길고귀를가지고있습니다.

(yeouneun yoreul bangchulhago momeul sikineun de doumi dweneun gilgo keun gwireul gajigo itsseumnida)

Con cáo có đôi tai dài và to giúp giải phóng nhiệt và làm mát cơ thể.

2. 회색여우는 "소금과후추" 털과새까만줄무늬가있는꼬리깃털로눈에띕니다.

(hwesaek yeouneun “sogeumgwa huchu” tolgwa saekkaman julmuniga inneun kkori gittolro nune ttimnida)

Cáo xám nổi bật với bộ lông "muối và tiêu" và lông đuôi có sọc đen.

3. 황회색여우또는십자가여우는붉은여우의다른 "색상버전"입니다.

(hwanghwesaek yeou ttoneun sipjjaga yeouneun bulgeun yeoue tto dareun “saekssang bojon” imnida)

Cáo xám vàng hay cáo thập tự giá là một "phiên bản màu" khác của cáo đỏ.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Con cáotiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm