Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại đá
Today: 2024-11-22 04:58:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại đá

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Đá là một loại vật liệu gắn liền với lịch sử phát triển của loài người, thời đại đồ đá con người đã biết dùng đá để làm vũ khí tự vệ, săn bắn, công cụ sản xuất, đặc biệt là dùng trong xây dựng.

Đá trong tiếng Trung là 岩石 (yánshí). Là tổ hợp có quy luật của các loại khoáng vật, là bộ phận chủ yếu cấu tạo nên các thể địa chất độc lập trong vỏ Trái Đất. Các giai đoạn mà các loại đá được hình thành và biến chuyển từ dạng này sang dạng khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại đá:

1. 煤 (méi): Than đá.

2. 宝石 (bǎoshí): Đá quý.

3. 片岩 (piànyán): Diệp thạch.Từ vựng tiếng Trung về các loại đá

4. 板岩 (bǎn yán): Đá phiến.

5. 砂岩 (shāyán): Đá cát.

6. 翡翠 (fěicuì): Ngọc bích.

7. 燧石 (suìshí): Đá lửa.

8. 浮石 (fúshí): Đá bọt.

9. 砾岩 (lì yán): Đá kết nham.

10. 煤玉 (méi yù): Hổ phách đen.

11. 黄玉 (huángyù): Đá hoàng ngọc.

12. 钻石 (zuànshí): Kim cương.

13. 玄武岩 (xuánwǔyán): Đá bazan.

14. 蛋白石 (dànbáishí): Ngọc mắt mèo.

15. 沉积岩 (chénjīyán): Đá trầm tích.

16. 石榴石 (shíliúshí): Ngọc hồng lựu.

17. 变质岩 (biànzhìyán): Đá biến chất.

18. 绿宝石 (lǜ bǎoshí): Ngọc bảo lục.

19. 黑曜石 (hēiyàoshí): Đá vỏ chai.

20. 红宝石 (hóngbǎoshí): Rubi.

21. 石灰岩 (shíhuīyán): Đá vôi.

22. 大理石 (dàlǐshí): Cẩm thạch.

23. 月光石 (yuè guāngshí): Đá mặt trăng.

24. 紫水晶 (zǐ shuǐjīng): Thạch anh tím.

25. 白垩岩(bái'è yán): Đá phấn.

26. 蓝宝石 (lánbǎoshí): Ngọc saphia.

27. 花岗岩 (huāgāngyán): Đá granit.

28. 火成岩 (huǒchéngyán): Đá nham thạch.

29. 海蓝宝石 (hǎi lánbǎoshí): Ngọc xanh biển.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại đá.

Bạn có thể quan tâm