Home » Thiết bị điện tử nhà bếp bằng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:36:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiết bị điện tử nhà bếp bằng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Thiết bị điện tử nhà bếp tiếng Hàn là 주방 전자 제품 /jubang jeonja jepum/. Là các sản phẩm công nghệ hỗ trợ người nội trợ trong việc nấu nướng, chế biến món ăn và dọn dẹp.

Thiết bị điện tử nhà bếp bằng tiếng Hàn là주방전자제품/jubang jeonja jepum/. Đó có thể là những thiết bị dùng để nấu nướng hay bảo quản thức ăn.

Một số từ vựng liên quan đếnthiết bị điện tử nhà bếp bằng tiếng Hàn:

오븐 /obeun/: Lò nướng.

전자레인지 /jeonjaleinji/: Lò vi sóng.

냉장고 /naengjang-go/: Tủ lạnh.

냉동고 /naengdong-go/: Tủ đông.Thiết bị điện tử nhà bếp bằng tiếng Hàn là gì

전기밥솥 /jeongibabsot/: Nồi cơm điện.

토스트기 /toseuteugi/: Máy nướng bánh mì.

식기세척기 /siggisecheoggi/: Máy rửa bát.

압력솥 /ablyeogsot/: Nồi áp suất.

믹서기 /migseogi/: Máy xay sinh tố.

주스기 /juseugi/: Máy ép hoa quả.

전기주전자 /jeongi jujeonja/: Ấm đun nước.

가스레인지 /gaseuleinji/: Bếp ga.

전기렌지 /jeongilenji/: Bếp điện.

Một số mẫu câu về thiết bị điện tử nhà bếp bằng tiếng Hàn:

1. 모든가정에는음식을편리하게요리하고데울있는전자레인지가있어야한다.

/modeun gajeong-eneun eumsig-eul deo pyeonlihage yolihago de-ul su issneun jeonjaleinjiga iss-eoya handa/

Nhà nào cũng nên có một chiếc lò vi sóng giúp cho việc nấu nướng và hâm nóng thức ăn trở nên thuận tiện hơn.

2. 주방전자제품는요리에매우유용합니다.

/jubang jeonja jepumneun yolie maeu yuyonghabnida/

Các thiết bị điện tử nhà bếp rất hữu ích cho việc nấu nướng.

3. 전기주전자로물을끓이면빨라진다.

/jeongi jujeonjalo mul-eul kkeulh-imyeon deo ppallajinda/

Đun sôi nước trong ấm điện sẽ nhanh hơn.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Thiết bị điện tử nhà bếp.

Bạn có thể quan tâm