Home » Từ vựng tiếng Nhật về môn học
Today: 2024-11-24 02:24:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về môn học

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Môn học tiếng Nhật là 主題 (shudai). Môn học gồm những kiến thức giúp cho học sinh tiếp thu vân dụng vào đời sống, gồm lý thuyết và bài tập.

Môn học tiếng Nhật là 主題 (shudai). Môn học là tập hợp những tri thức về một lĩnh vực chuyên môn cụ thể. Chương trình học bao gồm các môn học thường xuyên như ngữ pháp, đọc, hùng biện và logic, và toán học cho các trường tiểu học và trung học.

Chương trình học gồm toàn bộ kiến thức của các môn học. Giáo dục được xem như một quá trình nhằm giúp người học nắm bắt các nội dung kiến thức cấu tạo nên các môn học.

Một số từ vựng liên quan đến môn học trong tiếng Nhật:

文学 (bungaku): Môn Ngữ văn.

化学 (kagaku): Môn Hóa.

物理 (butsuri): Môn Lý.

算数 (sansū): Môn Toán.

芸術 (geijutsu): Môn Mỹ thuật.

主題 (shudai): Môn học.

弟子 (deshi): Môn Sinh học.

倫理 (rinri): Môn Đạo đức.

英語科目 (eigo kamoku): Môn Tiếng Anh.

歴史 (rekishi): Môn Lịch sử.

Từ vựng tiếng Nhật về môn họcMột số mẫu câu liên quan đến môn học trong tiếng Nhật:

1. 留学したいので英語を学ぶのが好きです.

/ryūgaku shitainode eigo o manabu no ga sukidesu/.

Tôi thích học tiếng Anh vì tôi muốn đi du học.

2. あなたの研究プログラムにはいくつの科目が含まれていますか?

/anata no kenkyū puroguramuni wa ikutsu no kamoku ga fukuma rete imasu ka/?

Chương trình nghiên cứu của bạn bao gồm bao nhiêu môn học?

3. あなたは描くのが好きですか?

/anata wa kaku no ga sukidesu ka/?

Bạn có thích vẽ không?

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật về môn học.

Bạn có thể quan tâm