Home » Ngư nghiệp trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-12-03 17:46:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngư nghiệp trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Ngư nghiệp trong tiếng Nhật là 漁業 phiên âm gyogyō là ngành kinh tế và là lĩnh vực sản xuất có chức năng và nhiệm vụ nuôi trồng và khai thác các loài thuỷ sản, chủ yếu là cá ở các ao, hồ, sông ngòi và ở biển

Ngư nghiệp trong tiếng Nhật là  漁業 phiên âm gyogyō, có chức năng và nhiệm vụ chính là nuôi trồng và khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy, hải sản, cung cấp các thực phẩm cho con người, là nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và công nghiệp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi.

Ngư nghiệp trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng ngư nghiệp trong tiếng Nhật:

1. マス (masu): Cá hồi.

2. メカジキ (mekajiki): Cá kiếm.

3. ウナギ (unagi): Con lươn.

4. ヒラメ (hirame): Cá bơn.

5. アリゲーター (arige-ta-): Cá sấu.

6. マグロ (maguro): Cá ngừ.

7. ロバ (roba): Loại cá nhỏ ở nước ngọt.

8. アンソヴィー (ansobi-): Cá cơm.

9. イルカ (iruka): Cá heo.

10. 海産物 (kaisanbutsu): Hải sản.

11. パフ (pafu): Cá nóc.

12. スネークヘッド (sune-kuheddo): Cá lóc.

13. ニシン (nishin): Cá trích.

14. グルーパー (guru-pa-): Cá mú.

15. スカッド (sukaddo): Một loại cá.

16. 鮫 (same): Cá mập.

17. 鯉 (koi) : Cá chép.

18. 鯛 (tai): Cá hồng.

19. アナバス : Anabas.

20. サーモン (sa-mon): Cá hồi.

Một số ví dụ ngư nghiệp trong tiếng Nhật:

 海の巨大なクジラたち.

(Umi no kyodaina kujira-tachi.)

Cá voi khổng lồ ở biển.

 違法操業です.

(Ihō sōgyōdesu.)

Đánh bắt  trái phép.

 ウェブサイトの記事.

(U~ebusaito no kiji.)

Vây cá voi lưng gù.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ngư nghiệp trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm