Home » Công nghệ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:37:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công nghệ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Công nghệ tiếng Trung là 技术 /jìshù/, là sự phát minh, sự thay đổi đối với việc sử dụng và kiến thức về các công cụ, máy móc, kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp, hệ thống, và phương pháp tổ chức.

Công nghệ tiếng Trung là 技术 /jìshù/. Mục đích của công nghệ là giải quyết vấn đề, cải tiến các giải pháp đã tồn tại, đạt được mục đích, hay thực hiện chức năng cụ thể đòi hỏi hàm lượng chất xám cao.

Công nghệ tiếng Trung là gìHiện nay, công nghệ là lĩnh vực được quan tâm hàng đầu trong xã hội hòa nhập quốc tế.

Một số từ vựng chủ đề công nghệ bằng tiếng Trung:

相机 /xiàngjī/: Máy ảnh.

能量 /néngliàng/: Năng lượng.

胶片相机 /jiāopiàn xiàngjī/: Máy quay phim.

笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: Máy tính xách tay.

太阳能技术 /tàiyángnéng jìshù/: Công nghệ năng lượng mặt trời.

航天飞机 /hángtiān fēijī/: Tàu con thoi vũ trụ.

卫星天线 /wèixīng tiānxiàn/: Ăng-ten vệ tinh.

打印机 /dǎyìnjī/: Máy in.

电话 /diànhuà/: Điện thoại.

技术 /jìshù/: Công nghệ.

电动马达 /diàndòng mǎdá/: Động cơ điện.

充电器 /chōngdiàn qì/: Bộ nạp điện.

电池 /diànchí/: Pin.

齿轮 /chǐlún/: Bánh răng.

机器人 /jīqìrén/: Người máy.

Một số câu ví dụ liên quan đến công nghệ bằng tiếng Trung:

1. 对先进的技术,我们要积极引进,大胆尝试。

/duì xiānjìn de jìshù, wǒmen yào jījí yǐnjìn, dàdǎn chángshì/.

Đối với công nghệ tiên tiến, chúng ta phải tích cực tiến cử, mạnh dạn thử nghiệm.

2. 我国的科学技术飞跃式地发展。

/wǒguó de kēxué jìshù fēiyuè shì de fāzhǎn/.

Khoa học công nghệ nước ta đã có những bước phát triển nhảy vọt.

3. 经过技术考查,工人才能上岗定级。

/jīngguò jìshù kǎochá, gōngrén cáinéng shànggǎng dìng jí/.

Vượt qua kiểm tra kỹ thuật, công nhân mới được nhận vào và xếp loại.

Bài viết được tổng hợp và thực hiện bởi OCA – Công nghệ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm