Home » Những mẫu câu thông dụng khi mua sắm ở Nhật Bản
Today: 2024-07-05 14:18:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những mẫu câu thông dụng khi mua sắm ở Nhật Bản

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
Những mẫu câu thông dụng khi mua sắm ở Nhật Bản - Oca sẽ giới thiệu cho bạn một số câu đơn giản khi muốn mua sắm ở Nhật.

Một số mẫu câu thông dụng tiếng Nhật khi mua sắm:

1. すみません ,ちょっとお願いできます. ( Sumimasen, chotto onegai dekimasu )

Xin lỗi anh / chị giúp tôi một chút ít có được không ?

2.~ を探しています 。ありますか ? ( — wo sagashi te imasu. Arimasu ka ? ) :

Tôi đang tìm … … Cửa hàng của mình có không vậy ?

3. … は あります か ( … wa arimasu ka ? )

Bạn có không … ?

4. すみません , この服は違うサイズがありませんか 。違う色がありませんか 。

( sumimasen, kono fuku wa chigau saizu ga arimasen ka ? (Chigau iro ga arimasen ka ? )

Xin lỗi bạn có size khác cho bộ này không ? Có màu khác hay không ?

5. 同じデザインで色 ( いろ ) 違 ( ちが ) いはありませんか 。

( Onaji dezain de iro chigai wa arimasuka?)

Có cái nào cùng mẫu mã nhưng khác màu không ?

6. これはいくらですか 。( kore wa ikura desuka ? )

Cái này bao nhiêu tiền

7. すみません 、他のものがありませんか 。なんか安いものがありませんか 。

( Sumimasen, hokano mono ga arimasen ka? Nan ka yasui mono ga arimasen ka?)

Xin lỗi ở đây có món đồ nào khác rẻ hơn không ?

8. 値段を調べてもらえますか ?( Nedan wo shirabete morae masuka ?)

Bạn hoàn toàn có thể làm giá cho tôi cái này được không ?

9. これを下さい 。( Kore wo kudasai. )

Hãy lấy cho tôi cái này .

10. 割引してくれますか ?( Waribikishite kure masuka ? )

Có thể giảm giá cho tôi không ?

11. レジはどこですか ?( Reji wa doko desuka ? )

Quầy giao dịch thanh toán nằm ở đâu ?

12. クレジットカードは使えますか ?( Kurejitto kaado wa tsukaemasu ka ? )

Có giao dịch thanh toán bằng thẻ không ?

13. レシートをください  ( Reshiito wo kudasai )

Cho tôi xin hóa đơn .

14. それは交換できますか 。 ( Sore wa koukan deki masuka ? )

Cái này có đổi được không ?

16. レシートは袋の中に入れていいですか ?

( Reshiito wa fukuro no naka ni irete iidesuka ? )

Bỏ vào túi giúp tôi nhé .

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca -Những mẫu câu thông dụng khi mua sắm ở Nhật Bản.

Bạn có thể quan tâm