Home » Các loại cây trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 12:03:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại cây trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Cây trong tiếng Hàn là 나무 (namu), là một cây lâu năm có thân thon dài, hoặc thân, hỗ trợ cành và lá ở hầu hết các loài, phát triển trên mặt đất và cả dưới nước.

Cây trong tiếng Hàn là 나무 (namu), là thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá từ dùng để chỉ từng vật có thân thẳng, cao, hoặc dài... sống lâu năm.

Một sốCác loại cây trong tiếng Hàn từ vựng về các loại cây trong tiếng Hàn:

소나무 (sonamu): Cây thông.

대나무 (tenamu): Cây tre.

민들레 (mintullye): Cây bồ công anh.

전나무 (jonnamu): Cây thông.

나무 (namu): Cây.

떡갈나무 (ttokkalnamu): Cây sồi.

호도나무 (hotonamu): Cây óc chó.

밤나무 (bannamu): Cây hạt dẻ.

뽕나무 (bbongnamu): Cây dâu tằm.

버섯 (bosos): Nấm.

밀 mil): Lúa mì.

Một số ví dụ về các loại cây trong tiếng Hàn:

1. 밀은 농업에서 없어서는 안될 작물입니다.

(mileun nongeobeseo eobseoseoneun andoel jagmulibnida)

Lúa mì là cây trồng không thể thiếu trong nông nghiệp.

2. 식물은 광합성을 돕습니다.

(sigmuleun gwanghabseongeul dobseubnida)

Cây giúp quang hợp.

3. 소나무는 아주 오래 산다.

(sonamuneun aju olae sanda)

Cây thông sống rất lâu.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - các loại cây trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm