| Yêu và sống
Các loại cây trong tiếng Hàn
Cây trong tiếng Hàn là 나무 (namu), là thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá từ dùng để chỉ từng vật có thân thẳng, cao, hoặc dài... sống lâu năm.
Một số từ vựng về các loại cây trong tiếng Hàn:
소나무 (sonamu): Cây thông.
대나무 (tenamu): Cây tre.
민들레 (mintullye): Cây bồ công anh.
전나무 (jonnamu): Cây thông.
나무 (namu): Cây.
떡갈나무 (ttokkalnamu): Cây sồi.
호도나무 (hotonamu): Cây óc chó.
밤나무 (bannamu): Cây hạt dẻ.
뽕나무 (bbongnamu): Cây dâu tằm.
버섯 (bosos): Nấm.
밀 mil): Lúa mì.
Một số ví dụ về các loại cây trong tiếng Hàn:
1. 밀은 농업에서 없어서는 안될 작물입니다.
(mileun nongeobeseo eobseoseoneun andoel jagmulibnida)
Lúa mì là cây trồng không thể thiếu trong nông nghiệp.
2. 식물은 광합성을 돕습니다.
(sigmuleun gwanghabseongeul dobseubnida)
Cây giúp quang hợp.
3. 소나무는 아주 오래 산다.
(sonamuneun aju olae sanda)
Cây thông sống rất lâu.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - các loại cây trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn