Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phòng tắm
Today: 2024-11-21 15:40:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phòng tắm

(Ngày đăng: 17/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phòng tắm 風呂場の中 (ふろばのなか - furo-ba no naka). Tự học tiếng Nhật theo chủ đề là phương pháp hiệu quả giúp gia tăng vốn từ tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phòng tắm 風呂場の中 (ふろばのなか - furo-ba no naka). Hãy cùng tìm hiểu và ghi nhớ ngay những từ vựng về các vật dụng cần thiết có trong phòng tắm.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phòng tắm:

1. 浴槽 (よくそう - yokusou): Bồn tắm.

2. シャワー (shawa-): Vòi sen.

3. 洗面所 (せんめんじょ - senmenjo): Bồn rửa.

4. 鏡 (かがみ - kagami): Gương.

5. タオル (taoru): Khăn.

6. タオル掛け (taoru kake): Giá treo khăn.

7. 石鹸 (せっけん - sekken): Xà phòng.

8. 櫛 (くし - kushi): Lược.

9. シャンプー (shanpu-): Dầu gội đầu.

10. トイレットペーパー (toiretto pe-pa-): Giấy vệ sinh.

11. ドライヤー (doraiya-): Máy sấy tóc.

12. ひげそり (higesori): Dao cạo râu.

13. 歯ブラシ (haburashi): Bàn chải đánh răng.

14. 歯磨き粉 (はみがきこ - hamigakiko): Kem đánh răng.

15. 粉末洗剤 (ふんまつせんざい - funmatsu senzai): Bột giặt.

16. 香水 (こうすい - kousui): Nước hoa.

17. 蛇口 (じゃぐち - jaguchi): Vòi nước.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phòng tắm.

Bạn có thể quan tâm