Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, năm
Today: 2024-11-21 20:58:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, năm

(Ngày đăng: 19/04/2022)
           
Bài viết từ vựng tiếng Hàn này cung cấp cho chúng ta một số vốn từ vựng trong đời sống hàng ngày mà người Hàn Quốc thường sử dụng về ngày, tháng, năm.

Ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn được gọi lần lượt là 날 (nal), 달 (dal), 년 (nyeon) là đơn vị chỉ về ngày tháng hay các mốc thời gian. Ngoài ra, còn có một số từ vựng để chỉ về các buổi trong ngày như hôm qua, hôm nay, ngày mai,...

Sau đTừ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, nămây là một số từ vựng về ngày, tháng, năm

1. 오늘 (oneul): Hôm nay.

2. 어제 (eoje): Hôm qua.

3. 그제 (geuje): Hôm kia.

4. 내일 (naeil): Ngày mai.

5. 모레 (mole): Ngày kia.

6. 글피 (geulpi): Ngày kìa.

7. 월/ 개월 (wol/ gaewol): Tháng.

8. 지난달 (jinandal): Tháng trước.

9. 다음달 (da-eumdal): Tháng sau.

10. 초순 (chosun): Đầu tháng.

11. 중순 (jungsun): Giữa tháng.

12. 월말 (wolmal): Cuối tháng.

13. 작년 (jagnyeon): Năm ngoái.

14. 올해/ 금년 (olhae/ geumnyeon): Năm nay.

15. 다음해/ 내년 (da-eumhae/ naenyeon): Năm sau.

16. 내후년 (naehunyeon): Năm sau nữa 

17. 연초 (yeoncho): Đầu năm.

18. 연말 (yeonmal): Cuối năm.

Một số cách đặt câu hỏi về ngày, tháng, năm:

오늘은 몇을 입니까? (oneul-eun myeoch-eul ibnikka?)

Hôm nay là thứ mấy?

내일은 몇일 입니까? (naeil-eun myeoch-il ibnikka?)

Ngày mai là ngày bao nhiêu?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngày, tháng, năm.

Bạn có thể quan tâm