Home » Từ vựng tiếng Trung về tập thể dục
Today: 2024-11-21 15:23:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tập thể dục

(Ngày đăng: 26/06/2022)
           
Động tác tập thể dục là rèn luyện cơ tim khoẻ mạnh, cung cấp dinh dưỡng và dưỡng khí đến cơ quan đặc biệt là não bộ tốt, đẩy lùi tình trạng suy thoái và suy giảm trí nhớ.

Động tác tập thể dục trong tiếng Trung là 体育锻炼 (tǐyù duànliàn). Động tác tập thể dục là rất quan trọng cho việc duy trì thể trạng cơ thể và góp phần tích cực vào duy trì trọng lượng vừa vặn.

Xây dựng duy trì mật độ xương, sức mạnh các cơ, khớp, tính cơ động, đẩy mạnh sự khỏe mạnh sinh lý, giảm nguy hiểm phẫu thuật và làm tăng sức mạnh hệ miễn dịch.

Một số từ vựng tiếng Trung về tập thể dục:

1. 热身 (rè shēn): Khỏi động, làm nóng người.

2. 呼吸 (hū xī): Hít thở.

3. 俯卧撑 (fǔ wò chēng): Chống đẩy.

4. 碎步 (suì bù): Chạy bước nhỏ.Từ vựng tiếng Trung về tập thể dục

5. 高抬腿 (āo tái tuǐ): Nâng cao đùi.

6. 抬手 (tái shǒu): Vươn tay.

7. 挺胸 (tǐng xiōng): Ưỡn ngực.

8. 伸展 (shēn zhǎn): Kéo giãn cơ.

9. 颈部绕环 (jǐng bù rào huán): Xoay cổ.

10. 肩部绕环 (jiān bù rào huán): Xoay vai.

11. 腰部绕环 (yāo bù rào huán): Xoay hông.

12. 劈叉 (pǐ chà): Xoạc chân.

13. 深蹲 (shēn dūn): Đứng lên, ngồi xuống.

14. 卷腹 (juǎn fù): Gập bụng.

15. 蹲跳 (dūn tiào): Bật nhảy.

16. 开合跳 (kāi hé tiào): Bật nhảy đánh tay.

17. 竞走 (jìng zǒu): Đi bộ.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về tập thể dục.

Bạn có thể quan tâm