Home » Con rồng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:38:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con rồng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/09/2023)
           
Con rồng trong tiếng Trung là 龙 /lóng/, là một loài vật tưởng tượng xuất hiện trong văn hóa và thần thoại ở phương Đông và phương Tây, thường đại diện cho nguồn sức mạnh to lớn.

Con rồng trong tiếng Trunglà 龙 /lóng/, là một con vật tưởng tượng trong truyền thuyết ở cả phương Đông và Phương Tây, được miêu tả có mình rắn, vảy cá, bờm sư tử, sừng hươu và biết bay.

Một số từ vựng về con rồng trong tiếng Trung:

凤凰 /fènghuáng/: Phượng hoàng

传说 /chuánshuō/: Truyền thuyết

乌龟 /wūguī/: Con rùa

飞翔 /fēixiáng/: bay lượn

龙 /lóng/: Con rồng

龙王 /lóngwáng/: Long vương

龙珠 /Lóngzhū/: Ngọc rồng

天空 /tiānkōng/: Bầu trời

龙船 /lóngchuán/: Thuyền rồng

龙宫 /lónggōng/: Long cung

Một số ví dụ về con rồng trong tiếng Trung:

1. 他在这家商店买了很多龙珠。

/Tā zài zhè jiā shāngdiàn mǎile hěnduō lóngzhū/.

Anh ấy mua rất nhiều ngọc rồng ở cửa tiệm này.

2. 这条龙很好看。

/Zhè tiáo lóng hěn hǎokàn/.

Con rồng này rất đẹp.

3. 她坐在龙船上欣赏两岸的景色。

/Tā zuò zài lóng chuánshàng xīnshǎng liǎngbiān de jǐngsè/.

Cô ấy ngồi trên thuyền rồng ngắm phong cảnh 2 bên bờ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con rồng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm