| Yêu và sống
Bãi biển trong tiếng hàn là gì
Bãi biển trong tiếng hàn là 해변 (haebyeon). Hình dạng của một bãi biển phụ thuộc vào những con sóng. Sóng đẩy các vật liệu tấp vào bờ hình thành nên các bãi.
Một số từ vựng liên quan đến bãi biển:
1. 모래(morae): cát
2. 파도(pado): sóng
3. 일몰(ilmol): hoàng hôn
4. 해변의자(haebyeon uija): ghế bãi biển
5. 바다(bada): biển
6. 큰바다( keun bada): biển cả
7. 바닷가 ( badatkka): bờ biển
8. 해면 (haemyon): mặt biển
Một số ví dụ liên quan đến bãi biển:
1. 란씨가너무한국의제주해변을 좋아한다고말해요.
(ranssika nomu hanguge jejuhaebyeoneul joahantako malhaeyo)
Lan nói là rất thích bãi biển Jeju của Hàn Quốc.
2. 해변에갈때무엇을가져가야해요?
(haebyeone kalttae muoseul kajoka yahaeyo?)
Khi đi biển cần mang theo những gì?
3. 오늘날씨가더워서우리는해변에가기로결정했어요.
(oneul nalssiga dowoso urineun haebyeone kakiro kyoljjonghaessoyo)
Thời tiết hôm nay nóng quá nên chúng tôi đã quyết định đi biển.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bãi biển trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn