Home » Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang
Today: 2024-11-21 15:49:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Phụ kiện thời trang tiếng Trung là 装饰 (Zhuāng shì). Phụ kiện thời trang có thể nói rằng là những món đồ tôn lên sự cá tính của người dùng. Phụ kiện giúp người mang trở nên nổi bật và ấn tượng hơn.

Phụ kiện thời trang tiếng Trung là 装饰 (Zhuāng shì). Phụ kiện thời trang là những món đồ có chức năng hỗ trợ hoàn thiện, làm đẹp hơn phong cách thời trang cá nhân. Phụ kiện thời trang thường được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang:

眼镜 /yǎnjìng/: Kính mắt.

耳环 /ěrhuán/: Bông tai.

手表 /shǒubiǎo/: Đồng hồ.

项链 /xiàngliàn/: Dây chuyền.

戒指 /jièzhǐ/: Nhẫn.

装饰 /zhuāng shì/: Phụ kiện thời trang.Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang

手链 /shǒuliàn/: Lắc tay.

提包 /tíbāo/: Túi xách.

脚链 /jiǎoliàn/: Lắc chân.

领花 /lǐnghuā/: Nơ cài cổ áo.

Một số mẫu câu tiếng Trung về phụ kiện thời trang:

1. 我想买项链送给女朋友.

/Wǒ xiǎng mǎi xiàng liàn sòng gěi nǚ péngyǒu/.

Tôi muốn mua dây chuyền tặng bạn gái.

2. 她向来朴素,不爱装饰.

/Tā xiànglái púsù, bù ài zhuāngshì/.

Cô ấy từ trước đến nay đều rất giản dị, không thích mang phụ kiện thời trang.

3. 今天全场打五折.

/Jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé/.

Hôm nay cả cửa hàng giảm giá 50%.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang.

Bạn có thể quan tâm