Home » Đầu tư tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:45:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đầu tư tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Đầu tư tiếng Hàn là 투자, thuja. Đầu tư là việc sử dụng các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các hoạt động nào đó nhằm thu về các kết quả nhất định trong tương lai.

Đầu tư tiếng Hàn là 투자, có phiên âm là thuja.

Đầu tư là hình thức góp tiền, góp vốn vào một tổ chức hay một đối tượng với mong muốn tăng thêm thu nhập nhờ sinh lãi, lợi nhuận cao cho người đầu tư.

Đầu tư tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đầu tư

1. 경제 /gyongje/: Kinh tế.

2. 경영 /gyongyong/: Kinh doanh.

3. 거래내용 /goraenaeyong/: Nội dung giao dịch.

4. 거시적 분석 /gosijok bunsok/: Phân tích vĩ mô.

5. 투자자 /tujaja/: Nhà đầu tư.

6. 거시경제 /kosigyongje/: Nền kinh tế vĩ mô.

7. 투자금액 /tujageum-aeg/: Tiền đầu tư.

8. 계좌 /gyejwa/: Tài khoản.

9. 증권투자 /jeung-gwontuja/: Đầu tư chứng khoán.

10. 경상지출 /gyongsangjichul/: Chi tiêu trong kinh tế.

11. 결제(하다) /gyoljehada/: Thanh toán sổ sách.

12. 결제통화 /gyoljetonghwa/: Đồng tiền thanh toán.

13. 시설투자 /siseoltuja/: Đầu tư cơ sở vật chất.

14. 재투자 /jaetuja/: Tái đầu tư.

Một số mẫu câu liên quan đến đầu tư:

1. 그녀는 투자 목적으로 아파트를 구입했다.

/geunyoneun tuja mokjjogeuro apateureul guipaettta/.

Cô ấy mua căn hộ chung cư với mục đích đầu tư.

2. 부동산에 투자하고 싶어요.

/budongsane tujahago sipoyo/.

Tôi muốn đầu tư vào bất động sản. 

3. 많은 사람들이 은행에 저축하는 것을 가장 안전한 투자라고 생각한다.

/maneun saramdeuri eunhaenge jochukaneun goseul gajang anjonhan tujarago saenggakanda/.

Rất nhiều người nghĩ rằng gửi tiết kiệm trong ngân hàng là cách đầu tư an toàn nhất. 

4. 그는 수억 원의 돈을 그 사업에 투자했다.

/geuneun suok wone doneul geu saobe tujahaettta/.

Anh ấy đã đầu tư hàng trăm triệu vào dự án đó. 

Bài viết đầu tư tiếng Hàn là gì được đội ngũ OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm