Home » Từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ
Today: 2024-10-05 10:11:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Nhạc cụ tiếng Trung là 乐器 (yuèqì). Âm nhạc gắn liền với cuộc sống chúng ta, góp phần cho thế giới thêm màu sắc, âm nhạc còn là liều thuốc bổ thần kì giúp chúng ta giải tỏa căng thẳng.

Nhạc cụ tiếng Trung là 乐器 (yuèqì). Những dụng cụ âm nhạc góp phần thêm màu sắc cho thế giới, giúp cuộc sống trở nên vui tươi và tràn đầy niềm hạnh phúc.

Từ vựng tiếng Trung về nhạc cụMột số từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ:

吉他 (jítā): Đàn guitar.

钢琴 (gāngqín): Đàn dương cầm, piano.

古筝 (gǔzhēng): Đàn tranh.

提琴 (tíqín): Đàn vĩ cầm, violon.

电子乐器 (diànzǐ yuèqì): Nhạc cụ điện tử.

二胡 (èrhú): Đàn nhị.

乐器 (yuèqì): Nhạc cụ.

饭鼓 (fàn gǔ): Trống cơm.

琵琶 (pípá): Đàn tì bà.

笙 (shēng): Cái khèn.

现代乐器 (xiàndài yuèqì): Nhạc cụ hiện đại.

鼓 (gǔ): Trống.

锣 (luó): Cái chiêng.

琴谱架 (qín pǔ jià): Cái giá để bản nhạc.

电吉他 (diàn jítā): Guitar điện.

古乐器 (gǔ yuèqì): Nhạc cụ cổ điển.

竖琴 (shùqín): Đàn hạc.

直笛 (zhí dí): Sáo dọc.

Một số mẫu câu liên quan đến tiếng Trung về nhạc cụ:

1. 我妹妹很喜欢拉提琴.

/Wǒ mèimei hěn xǐhuān lā tíqín/.

Em gái tôi rất thích chơi violon.

2. 这家商店有没有卖乐器?

/Zhè jiā shāngdiàn yǒu méiyǒu mài yuèqì/?

Cửa hàng này có bán nhạc cụ không?

3. 她弹吉他特别好听.

/Tā tán jítā tèbié hǎotīng/.

Cô ta chơi guitar cực kì hay.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về nhạc cụ.

Bạn có thể quan tâm