Home » Nam thần tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 12:32:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nam thần tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Nam thần tiếng Hàn là 남신 (namsin). Nam thần là một thuật ngữ chỉ những chàng trai có vẻ ngoài điển trai, tài giỏi. Nguồn cội của từ này xuất phát từ những bộ ngôn tình Trung Quốc.

Nam thần tiếng Hàn là 남신(namsin). Thường dành để gọi nam chính với vẻ ngoài đẹp trai, gia thể khủng và tài năng, tốt tính. Nhưng hiện nay, cụm từ này lại được dùng một cách khá tùy tiện, những ai có vẻ ngoài hơi bắt mắt một chút là có thẻ được người khác gọi là nam thần.

Đẹp trai ở đây không phải chỉ cần có ngũ quan cân đối, đẹp mắt, mắt 2 mí, sống mũi cao, chiều cao lý tưởng, thân hình rắn chắc. Nó còn đòi hỏi phải cần có khí chất, phải có sự quyến rũ và tính cách đặc biệt của riêng mình.

Nam thần tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về nam thần:

기질 (gijil): Khí chất.

문벌 (munbeol): Gia thế.

근육 (geun-yug): Cơ bắp.

재능 (jaeneung): Tài năng.

코가높다 (koga nopda): Mũi cao.

노래잘하다 (nolae jalhada): Hát hay.

매혹시키다 (maehogsikida): Thu hút.

잘생긴남자 (jalsaeng-gin namja): Đẹp trai.

흠모하다 (heummohada): Ngưỡng mộ.

냉정하다 (naengjeonghada): Lạnh lùng.

이상형 (isanghyeong): Mẫu người lý tưởng.

아름다운미소  (aleumdaun miso): Nụ cười đẹp.  

강건한신체 (gang-geonhan sinche): Thân hình vạm vỡ.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về nam thần:

1. 그는잘생기고운동도잘한다.

(geuneun jalsaeng-gigo undongdo jalhanda).

Anh ấy đẹp trai và chơi thể thao giỏi.

2. 그 학교에는 남신이 많았다.

(geu haggyoeneun namsin-i manh-assda).

Ngôi trường đó có rất nhiều nam thần.

3. 코가저렇게높았으면좋겠다.

(koga jeoleohge nop-ass-eumyeon johgessda).

Ước gì tôi có chiếc mũi cao như thế.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – nam thần tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm