Home » Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh
Today: 2024-11-21 16:31:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh

(Ngày đăng: 24/03/2022)
           
Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh như 하늘 흘리다 /haneul heulrida/: Bầu trời u ám, 무지개 /mujigae/ cầu vồng. Phong cảnh là tập hợp các cảnh vật, cây cối, thiên nhiên.

Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh có rất nhiều như 무지개 phiên âm mujigae là cầu vồng, 수평선 phiên âm suoyeongseon là chân trời. Phong cảnh tiếng Hàn là 풍경, phiên âm là punggyong.

Đời sống của mọi sinh vật nói chung và của con người nói riêng luôn gắn liền với đất mẹ thiên nhiên. Thiên nhiên quyết định sự sống của con người, và con người quyết định vận mệnh của tự nhiên.

Từ vựng tiếng Hàn về phong cảnhMột số từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh:

1. 폭포 /pogpo/: thác nước.

2. 강 /kang/: sông.

3. 시내 /sine/: suối.

4. 목판사 /molpansa/: rừng.

5. 풍경 /punggyong/: phong cảnh.

6. 사막 /samak/: sa mạc.

7. 들판 /deulpan/: cánh đồng.

8. 천연 /chonyon/: thiên nhiên.

9. 새벽 /saebyok/: bình minh.

10. 하늘 /haneul/: bầu trời.

Một số câu liên quan đến từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh:

1. 한국의 가을은 풍경이 매우 아름답습니다.

/hanguge gaeureun punggyongi maeu areumdapsseumnida/.

Mùa thu ở Hàn Quốc phong cảnh rất đẹp.

2. 시골 마을 풍경의 생생한 그림이 정말 아름답습니다.

/sigol maeul punggyonge saengsaenghan geurimi jongmal areumdapsseumnida/.

Bức tranh sống động của phong cảnh làng quê thật là đẹp.

3. 하롱 만의 풍경은 참으로 아름답고 매력적이다. 

/harong mane punggyongeun chameuro areumdapkko maeryokjjogida/.

Phong cảnh vịnh Hạ Long quả thật là đẹp và hấp dẫn.

4. 달랏의 풍경은 아름답고 시적이다.

/dalrase punggyongeun areumdapkko sijogida/.

Phong cảnh ở Đà Lạt thật đẹp và thơ mộng.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về phong cảnh do đội ngũ OCA biên soạn.

      Bạn có thể quan tâm