Home » Từ vựng tiếng Trung về phục sức
Today: 2024-07-05 17:33:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phục sức

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Phục sức tiếng Trung là 服饰 (fúshì). Là quần áo và trang sức khoác lên cơ thể con người, thêm phần tạo cá tính và phong cách riêng cho người mặc.

Phục sức tiếng Trung là 服装 (fúshì). Tuy rất đời thường nhưng cực quan trọng trong cuộc sống. Giúp bản thân mình màu sắc hơn, phong cách hơn.

Để tiện cho việc đi mua sắm, việc gọi tên về phục sức là hết sức quan trọng.

Từ vựng tiếng Trung về phục sứcMột số từ vựng tiếng Trung về phục sức:

衬衫 (chènshān): Áo sơ mi.

西裤 (xī kù): Quần tây.

皮鞋 (píxié): Giày da.

外衣 (wàiyī): Áo khoác.

弹力裤 (tánlì kù): Quần thun.

装饰 (zhuāngshì): Trang sức.

毛衣 (máoyī): Áo len.

三角裤 (sānjiǎo kù): Quần lót.

运动上衣 (yùndòng shàngyī): Áo thể thao.

背心 (bèixīn): Áo ba lỗ.

裙子 (qúnzi): Váy.

旗袍 (qípáo): Sườn xám.

服装 (fúzhuāng): Trang phục.

帽子 (màozi): Nón.

袜子 (wàzi): Tất, vớ.

领带 (lǐngdài): Cà vạt.

制服 (zhìfú): Đồng phục.

Một số mẫu câu tiếng Trung về phục sức:

1. 领带被我弄丢了,还是我们去服装店买新的吧.

/Lǐngdài bèi wǒ nòng diūle, háishì wǒmen qù fúzhuāng diàn mǎi xīn de ba/.

Cà vạt bị tôi làm mất rồi, hay chúng ta đến cửa hàng mua cái mới đi.

2. 我朋友很富裕,每天她都穿不一样的服饰.

/Wǒ péngyǒu hěn fùyù, měitiān tā dōu chuān bù yīyàng de fúshì/.

Bạn tôi rất giàu có, mỗi ngày cô ta đều mặc một bộ phục sức khác nhau.

3. 这个学校的学生制服真的好看.

/Zhège xuéxiào de xuéshēng zhìfú zhēn de hǎokàn/.

Đồng phục học sinh của ngôi trường này thật đẹp.

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về phục sức.

Bạn có thể quan tâm