Home » Xi măng trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-11-21 10:25:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xi măng trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Xi măng trong tiếng Pháp là ciment. Là chất kết dính thủy lực ở dạng bột mịn, khi trộn với nước thành dạng hồ dẻo, có khả năng đóng rắn trong không khí thành vật liệu dạng đá.

Xi măng trong tiếng Pháp là ciment. Xi măng được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên nhiên và phụ gia. Khi tiếp xúc với nước thì tạo thành một dạng hồ gọi là hồ xi măng.

Một số từ vựng về xi măng trong tiếng Pháp:

Ciment étanche: Xi măng chống thấm.

Le ciment sèche rapidement: Xi măng khô nhanh.

Ciment blanc: Xi măng trắng.Xi măng trong tiếng Pháp là gì

Ciment gris: Xi măng xám.

Sol en ciment: Sàn xi măng.

Ciment vert: Xi măng xanh.

Eau boueuse: Nước bùn.

Mortier de ciment: Vữa xi măng.

Một số ví dụ về xi măng trong tiếng Pháp:

1. Le ciment est le liant du béton.

Xi măng là chất kết dính trong bê tông.

2. Le bâtiment est en ciment hydraulique.

Tòa nhà được làm bằng xi măng thủy lực.

3. Le ciment réfractaire a une résistance au feu non inférieure à 1450°C.

Xi măng chịu lửa có độ chịu lửa không thấp hơn 1450°C.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – Xi măng trong tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm