| Yêu và sống
Xi măng trong tiếng Pháp là gì
Xi măng trong tiếng Pháp là ciment. Xi măng được tạo thành bằng cách nghiền mịn clinker, thạch cao thiên nhiên và phụ gia. Khi tiếp xúc với nước thì tạo thành một dạng hồ gọi là hồ xi măng.
Một số từ vựng về xi măng trong tiếng Pháp:
Ciment étanche: Xi măng chống thấm.
Le ciment sèche rapidement: Xi măng khô nhanh.
Ciment blanc: Xi măng trắng.
Ciment gris: Xi măng xám.
Sol en ciment: Sàn xi măng.
Ciment vert: Xi măng xanh.
Eau boueuse: Nước bùn.
Mortier de ciment: Vữa xi măng.
Một số ví dụ về xi măng trong tiếng Pháp:
1. Le ciment est le liant du béton.
Xi măng là chất kết dính trong bê tông.
2. Le bâtiment est en ciment hydraulique.
Tòa nhà được làm bằng xi măng thủy lực.
3. Le ciment réfractaire a une résistance au feu non inférieure à 1450°C.
Xi măng chịu lửa có độ chịu lửa không thấp hơn 1450°C.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn