Home » Từ vựng tiếng Pháp về khoa học
Today: 2024-11-21 12:50:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về khoa học

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Khoa học trong tiếng Pháp là science, là hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc thế giới tự nhiên, được đúc kết thông qua việc quan sát, mô tả, đo đạc, thực nghiệm.

Khoa học trong tiếng Pháp là science, là hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc thế giới tự nhiên, được đúc kết thông qua việc quan sát, mô tả, đo đạc, thực nghiệm. 

Khoa học cho ta thấy những kiến thức, quy luật hay học thuyết mới có đặc điểm là tốt hơn, có khả năng thay thế dần những điều cũ, điều lạc hậu và không còn phù hợp với xã hội.

Từ vựng tiếng Pháp về khoa học. Một số từ vựng tiếng Pháp về khoa học

Le microscrope (m) [mikʀɔskɔp]: Kính hiển vi.

La boîte de Petri (f) [bwatdəpətʀi]: Đĩa thuỷ tinh dùng để cấy vi khuẩn hoặc tế bào.

La fiole (f) [fjɔl]: Bình thót cổ.

Le forceps (m) [fɔʀsɛps]: Kẹp.

Le bec bunsen (m) [bɛkbœ̃zεn]: Đèn Bunsen.

Science: Khoa học

Le compte-gouttes (m) [kɔ̃tgut]: Ống nhỏ giọt.

L’entonnoir (m) [ãtɔnwaʀ]: Phễu.

L’éprouvette (f) [epʀuvɛt]: Ống nghiệm.

Một số câu từ vựng tiếng Pháp về khoa hoc

1. La science montre aux gens des progrès civilisés.

Khoa học cho thấy con người tiến bộ và văn minh. 

2. Une nouvelle expérience scientifique a été appliquée en aquaculture. 

Một thí nghiệm mới đã được áp dụng trong nuôi cấy thủy sản. 

3. La microscopie montre les cellules tissulaires. 

Kính hiển vi cho thấy những mô tế bào. 

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về khoa học.

Bạn có thể quan tâm