Home » Từ vựng tiếng Trung về xe cộ
Today: 2024-07-05 12:54:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về xe cộ

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Xe cộ trong tiếng Trung là 车辆 /chēliàng/, là loại phương tiện có bánh xe và đi trên cạn, trên mặt đất, còn từ phương tiện giao thông dùng để chỉ chung hơn, có thể chỉ đến các loại tàu biển, máy bay, tàu hỏa,...

Xe cộ trong tiếng Trung là 车辆 /chēliàng/, là phương tiện giao thông và vận chuyển bằng đường bộ. Xe thường có bánh để di động. Từ xe chỉ nói về loại phương tiện có bánh xe và đi trên mặt đất.

Một số từ vựng về xe cộ trong tiếng Trung:

自行车 /Zìxíngchē/: Xe đạp.

摩托车 /Mótuō chē/: Xe máy.

汽车 /Qìchē/: Xe ô tô.

公共汽车 /Gōnggòng qìchē/: Xe buýt.

出租车 /Chū zū chē/: Xe taxi.Từ vựng tiếng Trung về xe cộ

卡车 /Kǎchē/: Xe tải.

坦克 /Tǎnkè/: Xe tăng.

雪地车 /Xuě dì chē/: Xe trượt tuyết (có động cơ).

雪橇 /Xuě qiāo/: Xe trượt tuyết.

摩托车 /Mótuō chē/: Xe máy điện.

Một số ví dụ về xe cộ trong tiếng Trung:

1. 全世界有超过 10 亿辆自行车在使用。

/Quán shìjiè yǒu chāoguò 10 yì liàng zìxíngchē zài shǐyòng./

Có hơn 1 tỷ chiếc xe đạp được sử dụng trên toàn thế giới. 

2. 车辆可以由发动机、动物或人推动或拉动。

/Chēliàng kěyǐ yóu fādòngjī, dòngwù huò rén tuīdòng huò lādòng./

Xe có thể được đẩy hay kéo bởi một động cơ, súc vật, hay người.

3. 牛车:牛拉的车,用来运送人或农产品。

/Niú chē: Niú lā de chē, yòng lái yùnsòng rén huò nóngchǎnpǐn./

Xe bò: xe do bò kéo, dùng để chuyên chở người hay nông sản.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA  - Từ vựng tiếng Trung về xe cộ.

Bạn có thể quan tâm