| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về xe cộ
Xe cộ trong tiếng Trung là 车辆 /chēliàng/, là phương tiện giao thông và vận chuyển bằng đường bộ. Xe thường có bánh để di động. Từ xe chỉ nói về loại phương tiện có bánh xe và đi trên mặt đất.
Một số từ vựng về xe cộ trong tiếng Trung:
自行车 /Zìxíngchē/: Xe đạp.
摩托车 /Mótuō chē/: Xe máy.
汽车 /Qìchē/: Xe ô tô.
公共汽车 /Gōnggòng qìchē/: Xe buýt.
出租车 /Chū zū chē/: Xe taxi.
卡车 /Kǎchē/: Xe tải.
坦克 /Tǎnkè/: Xe tăng.
雪地车 /Xuě dì chē/: Xe trượt tuyết (có động cơ).
雪橇 /Xuě qiāo/: Xe trượt tuyết.
摩托车 /Mótuō chē/: Xe máy điện.
Một số ví dụ về xe cộ trong tiếng Trung:
1. 全世界有超过 10 亿辆自行车在使用。
/Quán shìjiè yǒu chāoguò 10 yì liàng zìxíngchē zài shǐyòng./
Có hơn 1 tỷ chiếc xe đạp được sử dụng trên toàn thế giới.
2. 车辆可以由发动机、动物或人推动或拉动。
/Chēliàng kěyǐ yóu fādòngjī, dòngwù huò rén tuīdòng huò lādòng./
Xe có thể được đẩy hay kéo bởi một động cơ, súc vật, hay người.
3. 牛车:牛拉的车,用来运送人或农产品。
/Niú chē: Niú lā de chē, yòng lái yùnsòng rén huò nóngchǎnpǐn./
Xe bò: xe do bò kéo, dùng để chuyên chở người hay nông sản.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về xe cộ.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn