| Yêu và sống
Động vật bốn chân trong tiếng Hàn
Động vật bốn chân trong tiếng Hàn là 네발동물 (nebaldongmul). Là một siêu lớp động vật bao gồm các lớp động vật lưỡng cư, chim, bò sát và thú, cũng như rắn và các loài bò sát cụt chân khác thuộc lớp mặt thằn lằn do có tổ tiên bốn chân.
Một số từ vựng về động vật bốn chân trong tiếng Hàn:
1.애완동물 (aewandongmul): Vật nuôi.
2.야생동물 (yasaengdongmul): Động vật hoang dã.
3.희귀동물 (higwidongmul): Động vật quý hiếm.
4.네발동물(nebaldongmul): Động vật bốn chân.
5.고양이 (goyangi): Con mèo.
6.늑대 (neukttae): Chó sói.
7.개 (ke): Chó.
8.말 (mal): Ngựa.
Một số ví dụ về động vật bốn chân trong tiếng Hàn:
1.우리 집에서 개를 한 마리 더 키웠다.
(uri jibeso gaereul han mari do kiwottta).
Tôi đã nuôi thêm một con chó ở nhà.
2.고양이는 네발 동물이다.
(goyangineun nebal dongmurida).
Mèo là động vật bốn chân.
3.나는 어제 경주장에 경마를 하러 갔다.
(naneun oje gyongjujange gyongmareul haro gattta).
Hôm qua tôi đã đi đua ngựa ở trường đua.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Động vật bốn chân trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn