Home » Sữa tắm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 11:15:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sữa tắm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/09/2022)
           
Sữa tắm trong tiếng Trung là 沐浴露 /Mùyù lù/. Sữa tắm được biết đến như một loại mỹ phẩm dạng lỏng, được sử dụng hàng ngày trong quá trình vệ sinh cá nhân, tắm rửa hàng ngày.

Sữa tắm trong tiếng Trung là 沐浴露 /Mùyù lù/. Sữa tắm được biết đến như một loại mỹ phẩm dạng lỏng, được sử dụng hàng ngày trong quá trình vệ sinh cá nhân, tắm rửa hàng ngày. 

Sữa tắm giúp bạn làm sạch và tái tạo làn da cũng như giúp nuôi dưỡng, chăm sóc, làm đẹp da hiệu quả.

Một số từ vựng về Sữa tắm trong tiếng Trung:

化妆品 /Huàzhuāngpǐn/: Sản phẩm làm đẹp.Sữa tắm trong tiếng Trung là gì

日化清洁母婴 /Rì huà qīngjié mǔ yīng/: Sản phẩm làm sạch thông dụng.

卸妆乳 /Xièzhuāng rǔ/: Sữa tẩy trang.

香皂 /Xiāngzào/: Xà phòng thơm.

护手霜 /hù shǒu shuāng/: Sữa dưỡng da tay.

洗发水 /Xǐ fǎ shuǐ/: Dầu gội đầu.

护发素 /Hù fā sù/: Dầu xả.

牙膏 /Yágāo/: Kem đánh răng.

Một số ví dụ về Sữa tắm trong tiếng Trung:

1. 这种香皂起泡很多,并且有好几种香味。

/Zhè zhǒng xiāngzào qǐ pào hěnduō, bìngqiě yǒu hǎo jǐ zhǒng xiāngwèi/

Xà phòng này kết hợp rất nhiều nguyên liệu và có nhiều mùi hương.

2. 沐浴露是沐浴时使用的一种液体清洁剂,通常装在泵式容器中,只需要通过下压即可使用。

/Mùyù lù shì mùyù shí shǐyòng de yī zhǒng yètǐ qīngjié jì, tōngcháng zhuāng zài bèng shì róngqì zhōng, zhǐ xūyào tōngguò xià yā jí kě shǐyòng/

Sữa tắm là chất tẩy rửa dạng lỏng được sử dụng dưới vòi hoa sen, thường được đựng trong bình chứa dạng bơm, có thể được thoa bằng cách chỉ cần ấn xuống.

3. 化妆品是用来美化容貌。

/Huàzhuāngpǐn shì yòng lái měihuà róngmào/

Mỹ phẩm được sử dụng để làm đẹp ngoại hình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Sữa tắm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm