| Yêu và sống
Mất ngủ tiếng Trung là gì
Mất ngủ tiếng Trung là 失眠 /shīmián/, là một chứng rối loạn giấc ngủ phổ biến, khó đi vào giấc ngủ, thức dậy quá sớm và không thể quay lại giấc ngủ và có thể cảm thấy mệt mỏi khi thức dậy.
Một số từ liên quan đến mất ngủ tiếng Trung:
头疼 /tóuténg/: Nhức đầu
脑子 /nǎo zi/: Não
感冒 /gǎn mào/: Cảm
肾脏 /shèn zàng/: Thận
胀气 /zhàng qì/: Đầy hơi
失眠 /shīmián/: Mất ngủ
瞳孔 /tóng kǒng/: Đồng tử
发痒 /fā yǎng/: Ngứa
呼吸困难 /hūxīkùnnán/: Khó thở
烦恼 /fánnǎo/: Phiền não
Một số ví dụ liên quan đến mất ngủ tiếng Trung:
1. 根据数据,现在有很多年轻人失眠。
/Gēnjù shùjù, xiànzài yǒu hěnduō niánqīng rén shīmián/.
Căn cứ theo số liệu, hiện nay có rất nhiều bạn trẻ mắc chứng mất ngủ.
2. 长期失眠会影响人的记忆力。
/Chángqī shīmián huì yǐngxiǎng rén de jìyìlì/.
Mất ngủ lâu dài có thể ảnh hưởng đến trí nhớ của con người.
3. 因为昨晚失眠导致今天没精神上班。
/Yīnwèi zuó wǎn shīmián dǎozhì jīntiān méi jīngshén shàngbān/.
Đêm qua tôi mất ngủ nên hôm nay không còn sức để đi làm.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Mất ngủ tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn