Home » Đám cưới trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-08 08:37:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đám cưới trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Đám cưới trong tiếng Nhật là 結婚式 phiên âm kekkonshiki là một phong tục văn hóa nhằm thông báo về sự chấp nhận, sự chứng kiến của gia đình, xã hội hay tôn giáo về cuộc hôn nhân của một cặp đôi.

Đám cưới trong tiếng Nhật là 結婚式 phiên âm kekkonshiki là một trang mới của hai người yêu nhau về chung một nhà dưới sự chứng kiến và chúc phúc của gia đình, bạn bè và xã hội.

Đám cưới trong tiếng Nhật là gìMột số từ vừng về đám cưới trong tiếng Nhật:

結婚式 (Kekkonshiki): Hôn lễ

花嫁 (hanayome): Cô dâu.

花婿 (hanamuko): Chú rể.

ウェディングドレス (uedingudoresu): Váy cưới.

花嫁介添人 (hanayome kaizoe hito): Dâu phụ.

花婿付け添人 (hanamuko-tsuke Soe hito): Nhà trai.

新婦の実家 (shinpu no jitsuka): Nhà gái.

教会 (kyōkai): Nhà thờ.

結婚届 (kekkon-todoke): Đăng ký kết hôn.

ウェディングケーキ (uedingukēki): Bánh cưới.

婚約 (konyaku): Đính hôn.

結婚式で 指輪を 交換する (kekkonshiki de yubiwa o kōkan suru): Trao nhẫn cho nhau tại đám cưới.

指輪 (yubiwa): Nhẫn.

ブライダルブーケ: Bó hoa đám cưới

新婚旅行 (shinkonryoko): Tuần trăng mật.

ダウリー (daurī): Của hồi môn.

シャンパン (shanpan): Rượu sâm banh.

宣誓 (sensei): Lời tuyên thệ của cô dâu chú rể.

結婚 (kekkon): Kết hôn.

結婚披露宴 (kekkon hirōen): Tiệc cưới.

Một số mẫu câu về đám cưới trong tiếng Nhật:

1. 恋人にプロポーズをする.

(Koibito ni puropozu wo suru.)

Tôi cầu hôn người yêu.

2. . ステキなお二人のご結婚おめでとうございます 幸せいっぱいの二人にカンパ~イ!

(Sutekina o ni-ri no gokekkon’omedetōgozaimasu shiawase-ippai no futari ni kanpa ~ i!)

Chúc mừng cuộc hôn nhân tuyệt vời của bạn!

3. おめでとうございます。末永くお幸せに

(Omedetōgozaimasu. Suenagaku oshiawaseni)

Chúc hai bạn hạnh phúc!

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - đám cưới trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm