Home » Ly hôn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 00:19:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ly hôn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/09/2022)
           
Ly hôn trong tiếng Trung là 离婚 /líhūn/, là chấm dứt một mối quan hệ sau một cuộc hôn nhân không hạnh phúc theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án.

Ly hôn trong tiếng Trung là 离婚 /líhūn/, là quyền nhân thân và quyền dân sự cơ bản của con người, chấm dứt quan hệ hôn nhân do tòa án quyết định theo yêu cầu của vợ hoặc chồng hoặc cả hai vợ chồng.

Một số từ vựng về ly hôn trong tiếng Trung:

再婚 /zàihūn/:Tái hôn.

婚姻 /hūnyīn/:Hôn nhân

结婚 /jiéhūn/:Kết hôn.

分手 /fēnshǒu/:Chia tay.

吵架 /chǎojià/:Cãi nhau.

前妻 /qiánqī/:Vợ trước.

前夫 /qiánfū/:Chồng trước.

继子 /jìzǐ/:Con riêng.Ly hôn trong tiếng Trung là gì

法庭 /fǎtíng/:Tòa án.

法律 /fǎlǜ/:Pháp luật.

Một số ví dụ về ly hôn trong tiếng Trung:

1/ 他的父母离婚了。

/Tā de fùmǔ líhūnle/.

Cha mẹ anh ấy ly hôn rồi.

2/ 他们经常吵架。

/Tāmen jīngcháng chǎojià/.

Họ thường cãi nhau.

3/ 我还不想结婚。

/Wǒ hái bùxiǎng jiéhūn/.

Tôi vẫn chưa muốn kết hôn.

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Ly hôn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm