| Yêu và sống
Ngữ pháp "..vừa... vừa" trong tiếng Hàn là gì
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp V/A + 았/었더라면 trong tiếng Hàn
Là sự kết hợp giữa Ngữ pháp (으)면서: vừa … vừa và ngữ pháp V아/어 가다: Một V nào tiếp tục diễn ra đến tương lai
Cấu trúc:
Động từ 1 kết hợp 아/어/여 가면서 động từ 2
Ví dụ:
1. 친구는 눈물을 닦아 가면서 이야기를 했어요.
/chinguneun nunmureul dakka gamyonso iyagireul haessoyo/.
Bạn tôi vừa lau nước mắt vừa nói chuyện.
2. 일의 진행을 봐 가면서 다음 계획을 세웁시다.
/ire jinhaengeul bwa gamyonso daeum gyehwegeul seupssida/.
Vừa tiến hành công việc vừa lên kế hoạch tiếp theo nhé.
3. 가끔 나가서 상쾌한 공기도 마셔 가면서 일하세요
/gakkeum nagaso sangkwaehan gonggido masyo gamyonso ilhaseyo/.
Thỉnh thoảng hãy ra ngoài hít thở không khí trong lành và làm việc nhé.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp V1 아/어/여 가면서 V2 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn