Home » Từ vựng tiếng Trung về hàn xì
Today: 2024-07-05 14:38:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hàn xì

(Ngày đăng: 12/08/2022)
           
Hàn xì tiếng Trung là 气焊 /qìhàn/. Là một quá trình dùng để liên kết các chi tiết (kết cấu) hoặc đắp phủ lên bề mặt vật liệu để tạo nên một lớp bề mặt có tính năng đáp ứng yêu cầu sử dụng.

Hàn xì tiếng Trung là气焊 /qìhàn/. Hàn xì là quá trình nối các chi tiết thành liên kết không tháo rời được mang tính liên tục ở phạm vi nguyên tử, phân tử bằng cách đưa chỗ nối tới trạng thái nóng chảy.

Một số từ vựng tiếng Trung về hàn xì:

埋弧焊 /mái hú hàn/: Hàn hồ quang dưới lớp thuốc.

焊缝 /hànfèng/: Mối hàn.

偏转 /piānzhuǎn/: Độ lệch.

焊根 /hàngēn/: Chân mối hàn.

气焊 /qìhàn/: Hàn xì.

角杆 /jiǎogān/: Thép góc.Từ vựng tiếng Trung về hàn xì

沉痕 /chénhén/: Vết lõm.

镀钢 /dùgāng/: Thép tấm.

电火花 /diàn huǒhuā/: Tia hồ quang.

熔渣 /róng zhā/: Xỉ.

压焊 /yā hàn/: Hàn áp lực.

粗丝 /cūsī/: CO2.

气体保护焊 /qìtǐ bǎohù hàn/: Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí.

药芯焊丝电弧焊 /yào xīn hànsī diànhú hàn/: Hàn hồ quang dây hàn có lõi thép.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hàn xì:

1. 在当作热空气焊接机使用时,可用于轻型纤维的焊接.

/Zài dàng zuò rè kōngqìhànjiē jī shǐyòng shí, kěyòng yú qīngxíng xiānwéi de hànjiē/.

Khi được sử dụng như một máy hàn khí nóng, nó có thể được sử dụng để hàn các sợi nhẹ.

2. 分析了气焊、气割时的火焰形式,同时也分析了产生异常火焰的原因,并提出了相应的解决方法.

/Fēnxīle qìhàn, qìgē shí de huǒyàn xíngshì, tóngshí yě fēnxīle chǎnshēng yìcháng huǒyàn de yuányīn, bìng tíchūle xiāngyìng de jiějué fāngfǎ/.

Các dạng ngọn lửa của hàn xì và cắt khí được phân tích, đồng thời phân tích nguyên nhân của ngọn lửa bất thường và đề xuất các giải pháp tương ứng.

3. 他离开的时候忘记关掉气焊焊炬了.

/Tā líkāi de shíhòu wàngjì guān diào qì hàn hàn jùle/.

Anh ta quên tắt mỏ hàn khí khi anh ta rời đi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về hàn xì.

Bạn có thể quan tâm