Home » Từ vựng tiếng Nhật về Tết Trung Thu
Today: 2024-11-24 02:28:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về Tết Trung Thu

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Tết Trung Thu tiếng Nhật là 中秋節 (chyuu shyuusetsu). Cũng như Việt Nam, với người Nhật, Trung thu là dịp để gia đình, bạn bè quây quần, cùng ăn những món ăn truyền thống.

Tết Trung Thu tiếng Nhật là 中秋節 (chyuu shyuusetsu). Tết Trung Thu là dịp lễ để gia đình có thể tụ họp lại cùng thong thả ngắm trăng, để tâm hồn tĩnh lại giữa những xô bồ trong cuộc sống.

Đây là dịp tết mà các bạn nhỏ rất mong đợi bởi thường vào ngày tết này, các bé sẽ được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân và được ăn bánh nướng, bánh dẻo.

Một số từ vựng liên quan đến Tết Trung Thu trong tiếng Nhật:

月見団子 (tsuukimidango): Bánh Trung thu Nhật Bản.

十五夜 (jiugoya): Đêm rằm.

観月会 (kangetsukai): Hội ngắm trăng.

提灯 (chyouchin): Lồng đèn.

つきをながめる (tsuki o nagameru): Ngắm trăng.

ライオンダンス (raiondansu): Múa lân.

中秋節 (chyuu shyuusetsu): Tết Trung Thu.

花火 (hanabi): Pháo hoa.

クオイおじさん (kuoi ojisan): Chú Cuội.

ハングさん (hangu-san): Chị Hằng.

Từ vựng tiếng Nhật về Tết Trung ThuMột số mẫu câu liên quan đến Tết Trung Thu trong tiếng Nhật:

1. 中秋節で子供たちにあげるお菓子を買います.

/chūshū-bushi de kodomo-tachi ni ageru okashi o kaimasu/.

Tôi sẽ mua kẹo cho đám trẻ vào lễ Trung Thu này.

2. この中秋節にはどんな贈り物が欲しいですか?

/kono chūshū-bushi ni wa don'na okurimono ga hoshīdesu ka/?

Tết Trung Thu này con muốn quà gì?

3. みんなで一緒に月を見よう.

/min'na de issho ni tsuki o miyou/.

Chúng ta hãy cùng nhau ngắm trăng.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật về Tết Trung Thu.

Bạn có thể quan tâm