Home » Hội họa tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:40:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hội họa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Hội họa tiếng Trung là 绘图 /huìtú/. Là một ngành nghệ thuật trong đó con người sử dụng màu vẽ để tô lên một bề mặt như là giấy, hoặc vải,... để thể hiện các ý tưởng nghệ thuật.

Hội họa tiếng Trung là 绘图 /huìtú/. Là một ngành nghệ thuật trong đó con người sử dụng màu vẽ để tô lên một bề mặt như là giấy, hoặc vải,... để thể hiện các ý tưởng nghệ thuật. Thông thường, công việc này do họa sĩ thực hiện.

Kết quả của công việc đó là các tác phẩm hội họa hay còn gọi là các tranh vẽ. Hội họa là một trong những loại hình nghệ thuật quan trọng và phổ biến nhất. Nói cách khác, hội họa là một ngôn ngữ để truyền đạt ý tưởng của người nghệ sĩ bằng các tác phẩm hội họa sử dụng kỹ thuật (nghệ) và phương pháp (thuật) của họa sĩ.

Hội họa tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về hội họa:

石板画 /Shíbǎnhuà/: Tranh thạch bản, tranh in đá.

玻璃窗 /bōlí chuāng/: Cửa sổ kính.

画廊 /huàláng/: Phòng trưng bày.

年画 /niánhuà/: Tranh Tết.

绘图 /huìtú/: Hội họa.

油画 /yóuhuà/: Tranh sơn dầu.

风俗画 /fēngsúhuà/: Tranh phong tục.

女跳舞者 /nǚ tiàowǔ zhě/: Vũ công.

水彩画 /shuǐcǎihuà/: Tranh màu nước.

图画本 /túhuà běn/: Sách tranh ảnh.

淡彩画 /dàncǎihuà/: Tranh màu nhạt.

年画 /niánhuà/: Tranh Tết.

油画 /yóuhuà/: Tranh sơn dầu.

风俗画 /fēngsúhuà/: Tranh phong tục.

水彩画 /shuǐcǎihuà/: Tranh màu nước.

水粉画 /shuǐfěnhuà/: Tranh màu bột.

水粉画 /shuǐfěnhuà/: Tranh màu bột.

浪漫派 /làngmànpài/: Trường phái lãng mạn.

现代派 /xiàndàipài/: Trường phái hiện đại.

水彩颜料 /shuǐcǎi yánliào/: Màu nước.

雕像 /diāoxiàng/: Bức tượng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - hội họa tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm