Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại nước ép
Today: 2024-11-21 18:08:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại nước ép

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Nước ép trong tiếng Trung được gọi là 果汁 (guǒ zhī). Được dùng từ phương pháp ép nước từ các loại trái cây, rau củ, quả nhưng vẫn giữ tất cả dinh dưỡng, bao gồm enzym, vitamin của thực phẩm đó.

Nước ép trong tiếng Trung được gọi là 果汁 (guǒ zhī). Phương pháp uống nước ép thay thế ăn trái cây sẽ giúp cơ thể bạn hấp thụ được thành phần dinh dưỡng đầy đủ và đúng liều lượng hơn. Đặc biệt là không mang lại cảm giác bị đầy bụng như khi ăn trái cây.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại nước ép:

苹果汁 (Từ vựng tiếng Trung về các loại nước éppíng guǒ zhī): Nước ép táo.

橙汁 (chéng zhī): Nước cam.

番茄汁 (fān qié zhī): Nước ép cà chua. 

草莓汁 (cǎo méi zhī): Nước ép dâu tây.

蔓越莓汁 (màn yuè méi zhī): Nước ép nam việt quất.

蓝莓汁 (lán méi zhī): Nước ép việt quất. 

菠萝汁 (bō luó zhī): Nước ép dứa.

荔枝 汁 (lì zhī zhī): Nước ép vải thiều.

汁 (pú tính zhī): Nước ép nho.

芒 果汁 (máng guǒ zhī): Nước ép xoài. 

木瓜汁 (mùguā zhī): Nước ép đu đủ.

桃汁 (táo zhī):: Nước ép đào.

猕猴桃汁 (mí hóu táo zhī): Nước ép trái kiwi. 

西瓜汁 (xī guā zhī): Nước ép dưa hấu.

酸梅汤 (suān méi tāng): Nước ép mận.

芦荟汁 (lú huì zhī): Nước ép lô hội.

玉米汁 (yù mǐ zhī): Nước ép ngô.

椰子水 (yē zi shuǐ): Nước dừa.

柠檬水 (níng méng shuǐ): Nước chanh.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại nước ép.

Bạn có thể quan tâm