| Yêu và sống
Mua vé tiếng Hàn là gì
Mua vé tiếng Hàn là표를 사다, phiên âm là pyoleul sada. Trong đó danh từ 표 /pyo/ có nghĩa là vé, động từ 사다 /sada/ có nghĩa là mua.
Mua vé là việc trả tiền cho một suất đi tàu xe, xem phim, xem ca nhạc hay tham quan.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến vé:
예약하다 /yeyakhada/: đặt trước
항공권 /hanggonggwon/ hoặc 비행기표 /bihaenggipyo/: vé máy bay
차표 /chapyo/: vé xe
기차표 /kichapyo/: vé xe lửa
복권 /bokgwon/: vé số
가격 /gagyeok/: giá cả
Một số mẫu câu liên quan đến mua vé:
매표소가 어디 있습니까?
/maepyosoga eodi issseubnikka?/
Chỗ bán vé ở đâu.
참관 표는 얼마입니까?
/chamgwan pyoneun eolmaibnikka?/
Vé tham quan là bao nhiêu tiền?
매주 복권을 한 장씩 샀습니다.
/maejoo bokgwoneul han jangssik sassseubnida/
Mỗi tuần tôi mua một tờ vé số.
그들은 여행하기 한달 전에 비행기표를 예약했다.
/geudeul-eun yeohaenghagi handal jeon-e bihaenggipyoleul yeyakhaessda/.
Họ đã đặt vé máy bay trước khi đi du lịch một tháng.
놀이공원에 들어가려면 입장권을 사야 해요.
/nol-igong-won-e deuleogamyeon ibjanggwoneul saya haeyo/
Nếu muốn vào công viên giải trí bạn phải mua vé vào cổng.
오늘 영화 타켓을 예역하면 할인됩니다.
/oneul yeonghwa tikeseul yeyakhamyeon halindoebnida/.
Nếu đặt vé vào hôm nay sẽ được giảm giá.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - mua vé tiếng Hàn là gì
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn