| Yêu và sống
Tuyệt vời tiếng Anh là gì
Tuyệt vời tiếng Anh là great :/ɡreɪt/.
Tuyệt vời là tính từ chỉ sự vật, hiện tượng đạt đến mức được coi là lí tưởng, không gì có thể sánh được.
Một số tính từ khác diễn đạt tuyệtvời trong Tiếng Anh:
1. wonderful: tuyệt vời.
2. splendid: rạng rỡ, tráng lệ.
3. glorious: rực rỡ.
4. egregious: tuyệtvời, xuất sắc.
5. marvellous: tuyệt diệu, phi thường.
6. stunning: tuyệt vời, lộng lẫy.
7. magnificent: rất đẹp, tuyệt diệu.
8. admirable: tuyệt diệu.
9. brilliant: rực rỡ.
10. awesome: tuyệt vời.
Ví dụ theo ngữ cảnh của tuyệtvời trong tiếng Anh:
1. Have a great night.
Cảm ơn anh vì một buổi tối tuyệt vời.
2. It is really a great moment.
Nó thật sự là một khoảnh khắc tuyệt vời.
3. My father is a great man.
Bố tối là một người đàn ông tuyệt vời.
4. Linda is a great student because not only she is well-studying but also she takes part in many activities actively.
Linda là một học sinh thật tuyệtvời vì cô ấy không chỉ học giỏi mà còn tham gia rất nhiều hoạt động một cách tích cực.
5. Tom has a great idea and I think he should deploy it immediately.
Tom có một ý tưởng tuyệt vời và tôi nghĩ anh ấy nên triển khai nó ngay lập tức.
Bài viết tuyệtvời tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi ngoại ngữ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn