Home » Vật lý tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 00:56:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vật lý tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/07/2022)
           
Vật lý tiếng Trung là 物理 /wùlǐ/ là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian.

Vật lý tiếng Trung là 物理 /wùlǐ/  là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian. Vật lý học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất.

Các từ vựng tiếng Trung về vật lý:

理论物理 /lǐlùn wùlǐ/: Lý luận vật lý.

计算物理 /jìsuàn wùlǐ/: Vật lý tính toán.

物理 /wùlǐ/: Vật lý.Vật lý tiếng Trung là gì

软物质物理 /ruǎn wùzhí wùlǐ/: Vật lý chất mềm.

应用物理 /yìngyòng wùlǐ/: Vật lý ứng dụng.

地球物理学 /dìqiú wùlǐ xué/: Vật lý học địa cầu.

物理化学 /wùlǐ huàxué/: Hóa học vật lý.

物理学 /wùlǐ xué/: Vật lý học.

物理疗法 /wùlǐ liáofǎ/: Vật lý trị liệu.

物理性质 /wùlǐ xìngzhì/: Tính chất vật lý.

物理诊断 /wùlǐ zhěnduàn/: Chuẩn đoán bằng vật lý.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về vật lý:

1/ 上大学时,我选择了物理专业.

/Shàng dàxué shí, wǒ xuǎnzéle wùlǐ zhuānyè/.

Lên đaị học, tôi chọn chuyên ngành vật lý.

2/ 这部著作是物理学界的权威.

/Zhè bù zhùzuò shì wùlǐ xuéjiè de quánwēi/.

Đây là tác phẩm lớn trong giới vật lý học.

3/ 他曾在北京大学物理系肄业两年.

/Tā céng zài běijīng dàxué wùlǐ xì yìyè liǎng nián/.

Anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - vật lý tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm