Home » Dọn dẹp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 10:12:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dọn dẹp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/10/2023)
           
Dọn dẹp trong tiếng Trung là 打扫 /dǎsǎo/, là thu dọn, sắp xếp lại cho gọn gàng, sạch sẽ. Đó có thể là dọn dẹp nhà cửa, dọn dẹp đồ đạc, dọn dẹp vườn tược, dọn dẹp phòng ốc,…

Dọn dẹp trong tiếng Trung là 打扫 /dǎsǎo/, là làm sạch bụi bẩn, sắp xếp đồ đạc lại gọn gàng, nhằm mang lại không gian sống và làm việc sạch sẽ thoải mái từ đó giúp tăng năng suất làm việc hiệu quả.

Một số từ vựng liên quan đến dọn dẹp trong tiếng Trung:

擦地 /cā dì/: Lau nhà

扫地 /sǎodì/: Quét nhà

划拉 /huála/: Phủi bụi

扫地机器人 /sǎodì jīqìrén/: Máy quét nhà tự động

打扫房间 /dǎsǎo fángjiān/: Dọn dẹp nhà cửa/ dọn dẹp phòng

打扫卫生 /dǎsǎo wèishēng/: Dọndẹp vệ sinh

打扫院子 /dǎsǎo yuànzi/: Dọn dẹp sân vườn

打扫清洁 /dǎsǎo qīngjié/: Dọn dẹp sạch sẽ

拖把 /tuōbǎ/: Cây chổi

扫把 /sàobǎ/: Cây lau nhà

Một số ví dụ về dọn dẹp trong tiếng Trung:

1. 我今天把房间打扫得干干净净了。

/wǒ jīntiān bǎ fángjiān dǎsǎo dé gàn gān jìng jìng le/.

Hôm nay tôi đã dọn dẹp phòng ốc sạch sẽ.

2. 该轮到你们打扫教室了。

/gāi lún dào nǐmen dǎsǎo jiàoshìle/.

Đến lượt các bạn dọndẹp lớp học rồi.

3. 别游手好闲的,来帮我打扫打扫吧。

/bié yóushǒuhàoxián de, lái bāng wǒ dǎsǎo dǎsǎo ba/.

Đừng có nhàn rỗi nữa, đến giúp tôi dọn dẹp đi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Dọn dẹp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm