Home » Cái chén tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-06 00:00:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cái chén tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 21/03/2022)
           
Cái chén tiếng Anh là bowl và phiên âm của bowl là /bəʊl/. Cái chén hay còn được gọi là cái bát là dụng cụ để chứa đựng thức ăn và là vật dụng không thể thiếu trong mỗi bữa ăn.

Cái chén tiếng Anh là bowl, nếu phát âm theo giọng US ( giọng Anh - Mỹ) sẽ phiên âm là /boʊl/ và phát âm theo giọng UK ( giọng Anh - Anh) sẽ phiên âm là /bəʊl/. Chén được xem là một dụng cụ phục vụ trong bữa ăn không thể thiếu và chúng có chức năng dùng để chứa đựng thức ăn. 

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cái chén:

Finger-bowl /ˈfɪŋ.ɡə ˌbəʊl/: Chén nước rửa tay ( sau khi ăn ).

Cup bowl /kʌp bəʊl /: Bể chén.

Glass bowl /glɑ:s bəʊl/: Chén thuỷ tinh.

Washing up bowl /'wɔʃiɳ kʌp bəʊ / : Rửa chén.

Porcelain bowl /'pɔ:slin bəʊ/ : Chén sứ.

Rice bowl /raisv bəʊ /: Tô cơm.

Mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/: Chén trộn thức ăn.

Large bowl /lɑ:dʤ bəʊl/ : Bát lớn.

Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: máy rửa chén.

Soup cup /su:p kʌp/: Chén ăn súp.

Dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/:  Nước rửa chén.

Bowl shelf /bəʊl ʃelf/ : kệ chén.

Cái chén tiếng Anh là gìMột số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cái chén:

1.Today I help my mother wash the dishes.

Hôm nay tôi phụ mẹ tôi rửa chén. 

2.My dishwasher broke so I had a hard time washing the dishes.

Cái máy rửa chén của tôi đã bị hư nên tôi rất vất vả khi rửa chén.

3.Can you get me a mixing bowl so I can mix the salad?

Bạn có thể lấy giúp tôi cái tô trộn để tôi trộn salad không.

4.That kid broke his favorite glass bowl.

Đứa trẻ kia làm bể cái chén thuỷ tinh mà anh ấy thích. 

5.I have to buy a new bowl shelf because this one is too old.

Tôi phải mua một cái kệ chén mới vì cái này đã quá cũ.

Bài viết cái chén tiếng Anh là gì do tập thể nhân viên trung tâm dạy trực tuyến OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm