Home » Các loại cá trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-08 05:52:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại cá trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Cá là những động vật dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số phổi) và sống dưới nước. Hiện người ta biết khoảng trên 31.900 loài cá, điều này làm cho chúng trở thành nhóm đa dạng.

Cá trong tiếng Hàn 생선 (saengson) là những động vật dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số phổi) và sống dưới nước. Hiện người ta biết khoảng trên 31.900 loài cá, điều này làm cho chúng trở thành nhóm đa dạng nhất trong số các động vật có dây sống.

Một số từ vựng về Các loại cá trong tiếng Hàn:

1.잉어 (ingo): Cá chép.

2.멸치 (myolchi): Cá cơm.

3.장어 (chango): Cá dưa.Các loại cá trong tiếng Hàn

4.갈치 (galchi): Cá đao.

5.생선 (saengson): Con cá.

6.숭어 (sungo): Cá đối.

7.돌고래 (tulgole): Cá heo.

8.가오리 (gaoli): Cá đuối.

9.가물치 (gamulchi): Cá lóc.

Một số ví dụ về Các loại cá trong tiếng Hàn:

1.멸치랑 밥 먹는 거좋아해요.

(myolchirang bap mongneun go joahaeyo).

Tôi thích ăn cơm với cá cơm.

2.어제 엄마가 사주신 생선은 저도 어떤 생선이였는지 모르겠어요.

(oje ommaga sajusin saengsoneun jodo otton saengsoniyonneunji moreugessoyo).

Mình cũng không biết hôm qua mẹ mua con cá gì cho mình nữa.

3.나는 지난 달에 서커스 돌고래를 보러 갔다.

(naneun jinan dare ssokosseu dolgoraereul boro gattta).

Tháng trước tôi có đi xem xiếc cá heo.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các loại cá trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm