| Yêu và sống
Lương thiện trong tiếng Trung là gì
Lương thiện trong tiếng Trung là 善良 /shànliáng/, được hiểu là không làm điều gì trái pháp luật và đạo đức, không tham lam, ích kỉ, đối xử tốt với mọi người, biết yêu thương, nhường nhịn, sẻ chia.
Một số từ vựng liên quan đến lương thiện trong tiếng Trung:
慈悲 /cíbēi/: Từ bi
仁慈 /réncí/: Nhân từ
仁爱 /rénài/: Nhân ái
慈祥 /cíxiáng/: Hiền từ
心地善良 /xīndì shànliáng/: Lòng dạ lương thiện
贤惠 /xiánhuì/: Hiền lành
温柔 /wēnróu/: Ấm áp
爱护 /àihù/: Yêu thương che chở
同情心 /tóngqíng xīn/: Lòng thông cảm
恶毒 /èdú/: Ác độc
Một số ví dụ về lương thiện trong tiếng Trung:
1. 这姑娘不但容貌美丽,心地也很善良。
/zhè gūniang bùdàn róngmào měilì, xīndì yě hěn shànliáng/.
Cô gái này không những dung mạo xinh đẹp, mà lòng dạ còn rất lương thiện.
2. 别看他长得丑陋,心地却很善良。
/biékàn tā zhǎngde chǒulòu, xīndì què hěn shànliáng/.
Đừng thấy anh ấy xấu xí mà đánh giá, lòng dạ anh ấy rất lươngthiện đó.
3. 他为人善良,时常接济一些穷苦的人。
/tā wéirén shànliáng, shícháng jiējì yīxiē qióngkǔ de rén/.
Anh ấy đối với mọi người rất lương thiện, thường hay tiếp tế cho những người khó khăn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Lương thiện trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn