Home » Lương thiện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 18:45:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lương thiện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/09/2023)
           
Lương thiện trong tiếng Trung là 善良 /shànliáng/, là có tấm lòng thật thà, tốt bụng, bao dung với mọi người, sống lương thiện, nhân ái, tâm hồn ta sẽ trở nên đẹp đẽ, trong sáng, vô ngần.

Lương thiện trong tiếng Trung là 善良 /shànliáng/, được hiểu là không làm điều gì trái pháp luật và đạo đức, không tham lam, ích kỉ, đối xử tốt với mọi người, biết yêu thương, nhường nhịn, sẻ chia.

Một số từ vựng liên quan đến lương thiện trong tiếng Trung:

慈悲 /cíbēi/: Từ bi

仁慈 /réncí/: Nhân từ

仁爱 /rénài/: Nhân ái

慈祥 /cíxiáng/: Hiền từ

心地善良 /xīndì shànliáng/: Lòng dạ lương thiện

贤惠 /xiánhuì/: Hiền lành

温柔 /wēnróu/: Ấm áp

爱护 /àihù/: Yêu thương che chở

同情心 /tóngqíng xīn/: Lòng thông cảm

恶毒 /èdú/: Ác độc

Một số ví dụ về lương thiện trong tiếng Trung:

1. 这姑娘不但容貌美丽,心地也很善良。

/zhè gūniang bùdàn róngmào měilì, xīndì yě hěn shànliáng/.

Cô gái này không những dung mạo xinh đẹp, mà lòng dạ còn rất lương thiện.

2. 别看他长得丑陋,心地却很善良。

/biékàn tā zhǎngde chǒulòu, xīndì què hěn shànliáng/.

Đừng thấy anh ấy xấu xí mà đánh giá, lòng dạ anh ấy rất lươngthiện đó.

3. 他为人善良,时常接济一些穷苦的人。

/tā wéirén shànliáng, shícháng jiējì yīxiē qióngkǔ de rén/.

Anh ấy đối với mọi người rất lương thiện, thường hay tiếp tế cho những người khó khăn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Lương thiện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm