Home » Từ vựng tiếng Trung về món ăn ngày tết
Today: 2024-11-21 19:49:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về món ăn ngày tết

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Món ăn ngày tết tiếng Trung được gọi là 春节菜肴 (chūnjié càiyáo). Mỗi năm một lần, vào dịp cuối năm là mọi người từ khắp nơi sẽ quay về quê hương để quay quần với gia đình vào dịp lễ tết.

Món ăn ngày tết tiếng Trung được gọi là 春节菜肴 (chūnjié càiyáo). Tết Nguyên Đán là dịp lễ đầu năm mới theo âm lịch của các dân tộc thuộc Vùng văn hóa Đông Á, gồm có Trung Quốc, Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên, Đài Loan và Việt Nam.

Một số từ vựng tiếng Trung về món ăn ngày tết:

元邑 (yuán yì): Nguyên đán.

农历 (nóng lì): Âm lịch.

饺子 (jiǎo zǐ): Bánh chẻo.Từ vựng tiếng Trung về món ăn ngày tết

西瓜子 (xī guā zǐ): Hạt dưa.

粽子 (zōng zi): Bánh chưng.

糖藕 (táng ǒu): Mứt ngó sen.

红枣 (hóng zǎo): Táo tàu.

年夜饭 (nián yèfàn): Cơm tất niên.

什锦糖 (shíjǐn táng): Kẹo thập cẩm.

东坡肉 (dōngpō ròu): Thịt kho tàu.

肥肉 (féi ròu): Thịt mỡ.

肉团 (ròu tuán): Giò lụa.

糖果盘 (táng guǒ pán): Khay đựng bánh mứt kẹo.

糖莲心 (táng lián xīn): Mứt sen.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về món ăn ngày tết.

Bạn có thể quan tâm