Home » Trà sữa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:19:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trà sữa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2022)
           
Trà sữa trong tiếng Trung là 奶茶/nǎichá/, hay còn gọi là trà sữa trân châu, là loại thức uống đa dạng được tìm thấy ở nhiều nền văn hóa, bao gồm một vài cách kết hợp giữa trà và sữa.

Trà sữa trong tiếng Trung là 奶茶 /nǎichá/, là một loại đồ uống pha từ trà của người Đài Loan được phát minh ra ở Đài Trung vào những năm 1980, được thêm hạt trân châu đen ngọt và dẻo.

Một số từ vựng về trà sữa trong tiếng Trung:

珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎichá/:Trà sữa trân châu.

原味茶 /yuánwèi chá/:Trà vị nguyên bản.

冰沙 /bīng shā/:Smoothie.

全糖 /quán táng/:100% đường.Trà sữa trong tiếng Trung là gì

珍珠 /zhēnzhū/:Trân châu.

布丁 /bùdīng/:Pudding.

红豆 /hóngdòu/:Đậu đỏ.

仙草 /xiān cǎo/:Sương sáo.

芦荟 /lúhuì/:Lô hội.

椰果 /yē guǒ/:Thạch dừa.

Một số ví dụ về trà sữa trong tiếng Trung:

1/ 我要全糖少冰。

/Wǒ yào quán táng shǎo bīng/.

Tôi muốn 100% đường và ít đá.

2/ 我最喜欢喝珍珠奶茶。

/Wǒ zuì xǐhuān hē zhēnzhū nǎichá/.

Tôi thích uống nhất là trà sữa trân châu.

3/ 你能给我买一杯红茶吗?

/Nǐ néng gěi wǒ mǎi yībēi hóngchá ma/.

Bạn có thể mua cho tôi 1 ly trà đen được không?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Trà sữa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm