| Yêu và sống
Viêm xoang trong tiếng Hàn là gì
Viêm xoang tiếng Hàn là 부비강염 /bu-bi-gang-yeom/. Viêm xoang thường xảy ra do nhiễm trùng vi khuẩn, virus hoặc dị ứng. Nó có thể gây ra các triệu chứng như đau và áp lực ở vùng khuỷu mặt.
Một số từ vựng liên quan đến viêm xoang trong tiếng Hàn:
1. 염증 /yeom-jeung/: Viêm
2. 코 /ko/: Mũi
3. 통증 /tong-jeung/: Đau
4. 붓다 /bu-da/: Sưng
5. 분비물 /bun-bi-mul/: Chất nhầy
6. 콧물 /kot-mul/: Chảy mũi
7. 재채기 /e-chae-gi/: Hắt hơi
Một số ví dụ liên quan đến viêm xoang trong tiếng Hàn:
1. 비염이 있어요.
(biyeom-i iss-eoyo)
Tôi bị viêm xoang.
2. 제 친구는 비강염에 걸렸어요.
(je chinguneun bigang-yeom-e geollyeosseoyo)
Bạn của tôi bị viêm xoang.
3. 저는 비염으로 인해 코가 막혀요.
(jeoneun biyeom-eulo inhae koga makhyeoyo)
Tôi bị tắc mũi do viêm xoang.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Viêm xoang trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn