Home » Nhựa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 17:36:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhựa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Nhựa trong tiếng Trung gọi là 塑料 /sùliào/, là các hợp chất cao phân tử, chúng được dùng làm nguyên liệu để sản xuất ra nhiều loại vật liệu nhựa khác nhau để phục vụ đời sống sinh hoạt hàng ngày.

Nhựa trong tiếng Trung gọi là 塑料 /sùliào/, là các hợp chất cao phân tử, chúng được dùng làm nguyên liệu để sản xuất ra nhiều loại vật liệu nhựa khác nhau để phục vụ đời sống sinh hoạt hàng ngày.

Do đó ngành công nghiệp nhựa ngày càng có vai trò quan trọng trong đời sống cũng như sản xuất ở các quốc gia.

Một số từ vựng về nhựa trong tiếng Trung:

增塑剂 /zēng sù jì/: Chất hóa dẻo.Nhựa trong tiếng Trung là gì

热稳定剂 /rè wěndìng jì/: Chất ổn định nhiệt.

着色剂 /zhuósè jì/: Chất tạo màu.

塑料 /sùliào/: Nhựa.

塑料加工 /sùliào jiāgōng/: Gia công nhựa.

吸塑加工 /xī sù jiāgōng/: Gia công hút nhựa.

注塑加工 /zhùsù jiāgōng/: Gia công ép nhựa.

擠塑加工 /jǐ sù jiāgōng/: Gia công đùn nhựa.

塑料製品 /sùliào zhìpǐn/: Sản phẩm nhựa.

塑料管 /sùliào guǎn/: Ống nhựa.

塑料板 /sùliào bǎn/: Nhựa tấm.

塑料零件 /sùliào língjiàn /: Linh kiện nhựa.

塑料薄膜 /sùliào bómó/: Màng nhựa.

泡沫塑料 /pàomò sùliào/: Chất dẻo xốp.

刚性 /gāngxìng/: Độ cứng.

Một số ví dụ về nhựa trong tiếng Trung:

1. 塑料代替了许多传统的原料.

/sùliào dàitìle xǔduō chuántǒng de yuánliào/

Nhựa đã thay thế nhiều vật liệu truyền thống.

2. 大多数塑料都不容易导电.

/dà duōshù sùliào dōu bù róngyì dǎodiàn/

Hầu hết các loại nhựa không dễ dẫn điện.

3. 还是买几个塑料的盘子好,禁得 起磕碰.

/háishì mǎi jǐ gè sùliào de pánzi hǎo, jīndéqǐ kēpèng/

Cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - nhựa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm