Home » Từ vựng tiếng Hàn về hy vọng
Today: 2024-11-21 15:41:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hy vọng

(Ngày đăng: 08/10/2022)
           
Hy vọng trong tiếng Hàn là 희망 /himang/. Là một sự trông chờ, ấp ủ niềm tin những điều mình mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai.

Hy vọng trong tiếng Hàn là 희망 /himang/. Là niềm tin, sự lạc quan, hướng đến một ước mơ, một lý tưởng cao đẹp, những điều tốt đẹp sẽ xảy đến.

Một số từ vựng về chủ đề hy vọng trong tiếng Hàn:

희망이 있다 /himangi ittta/: có hy vọng.

희망이 키우다 /himangi kiuda/: nuôi hy vọng.

꿈을 펼치다 /kkumeul pyolchida/: dang rộng ước mơ.

희망을 가지다 /himangeul gajida/: mang hy vọng.

희망을 나누다 /himangeul nanuda/: chia sẻ hy vọng.

희망적이다 /himangjogida/: có tính hy vọng.Từ vựng tiếng Hàn về hy vọng

희망을 잃다 /himangeul ilta/: đánh mất hy vọng.

장래 희망 /jangnae himang/: hy vọng trong tương lai.

진로 /jilro/: con đường thăng tiến.

진로를 정하다 /jilroreul jonghada/: lộ trình thăng tiến.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề hy vọng.

1/ 마이클 조던 살아있는 한은 희망이 있다.

/maikeul jodeon sal-aissneun han-eun huimang-i issda./

Miễn là Michael Jordan còn sống là có hy vọng.

2/ 젊은 세대에 희망을 걸다.

/jeolm-eun sedaee huimang-eul geolda./

Đặt hy vọng vào thế hệ trẻ.

3/ 그녀는 어려운 살림에도 불구하고 희망을 잃지 않고 꿋꿋이 살아가고 있다.

/geunyeoneun eolyeoun sallim-edo bulguhago huimang-eul ilhji anhgo kkuskkus-i sal-agago issda./

Mặc dù cuộc sống khó khắn nhưng cô gái ấy không đánh mất hy vọng và vẫn sống rất mạnh mẽ.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về hy vọng

Bạn có thể quan tâm