Home » Vòi hoa sen trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 11:39:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vòi hoa sen trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2023)
           
Vòi hoa sen trong tiếng Trung là 莲蓬头 /Liánpengtóu/, Vòi hoa sen là vật dụng được sử dụng phổ biến ở hầu hết các gia đình và có thể tự lắp ráp tại nhà.

Vòi hoa sen trong tiếng Trung là 莲蓬头 /Liánpengtóu/, là một dụng cụ được thiết kế lắp đặt trong các phòng tắm, nhà tắm hoặc khu vực dành cho việc tắm gội.

Một số từ liên quan đến vòi hoa sen trong tiếng Trung:

莲蓬头 /Liánpengtóu/: Vòi hoa sen

水龙头 /Shuǐlóngtóu/: Vòi nước

水管 /Shuǐguǎn/: ống nước

地漏 /Dìlòu/: Thoát sàn

排水口 /Páishuǐ kǒu/: Ống thoát nước

脸盆 /Liǎn pén/: Bồn rửa mặt

肥皂 /Féizào/: Xà bông

马桶 /Mǎtǒng/: Bồn cầu

镜子 /Jìngzi/: Gương

浴巾 /Yùjīn/: Khăn tắm

Một số ví dụ liên quan đến vòi hoa sen trong tiếng Trung:

1. 沐浴完毕莲蓬头应挂回原处。

/Mùyù wánbì liánpengtóu yīng guà huí yuán chù/.

Sau khi tắm xong, nên treo vòi hoa sen về vị trí ban đầu.

2. 我的莲蓬头坏了,我需要换一个新的。

/Wǒ de liánpengtóu huàile, wǒ xūyào huàn yīgè xīn de/.

Vòi hoa sen của tôi bị hỏng rồi, tôi cần đổi một cái mới.

3. 这个莲蓬头的水量太弱了。

/Zhège liánpengtóu de shuǐliàng tài ruòle/.

Cái vòi hoa sen này nước yếu quá.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Vòi hoa sen trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm