Home » Lãnh tụ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 13:22:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lãnh tụ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/10/2023)
           
Lãnh tụ tiếng Trung là 领袖 /Lǐngxiù/, là là một khái niệm được dùng để chỉ những cá nhân có tài năng kiệt xuất và có ảnh hưởng lớn đến lịch sử của một cộng đồng, một dân tộc.

Lãnh tụ tiếng Trung là 领袖 /Lǐngxiù/, là người có tài năng đặc biệt, hiểu rõ nguyện vọng và khả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động.

Một số từ liên quan đến lãnh tụ trong tiếng Trung:

主席 /Zhǔxí/: Chủ tịch

总书记 /Zǒng shūjì/: Tổng bí thư

国务委员 /Guówù wěiyuán/: Uỷ viên quốc hội

部长 /Bùzhǎng/: Bộ trưởng

次长 /Cì zhǎng/: Thứ trưởng

政府 /Zhèngfǔ/: Chính phủ

国家 /Guójiā/: Quốc gia

领袖 /Lǐngxiù/: Lãnh tụ

党中央 /Dǎng zhōngyāng/: Trung ương Đảng

人民 /Rénmín/: Nhân dân

Một số ví dụ liên quan đến lãnh tụ trong tiếng Trung:

1. 每个人都尊敬胡志明领袖。

/Měi gèrén dōu zūnjìng Húzhìmíng lǐngxiù/.

Mọi người đều kính trọng lãnh tụ Hồ Chí Minh.

2. 胡志明是越南的伟大领袖。

/Húzhìmíng shì Yuènán de wěidà lǐngxiù/.

Hồ Chí Minh là một nhà lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.

3. 一个领袖不仅对应该做的事作出正确的决定,而且还要能说服别人去做这件事。

/Yīgè lǐngxiù bùjǐn duì yìng gāi zuò de shì zuòchū zhèngquè de juédìng, érqiě hái yào néng shuōfú biérén qù zuò zhè jiàn shì/.

Một là lãnh tụ không chỉ phải đưa ra những quyết định đúng đắn, mà còn phải có khả năng thuyết người khác làm điều đó.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Lãnh tụ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm