Home » Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo
Today: 2024-07-04 05:57:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo

(Ngày đăng: 08/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo Religion /rɪˈlɪʤən/ là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin, quan niệm về thế giới, thể hiện qua kinh sách và địa điểm linh thiêng.

Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo Religion /rɪˈlɪʤən/ là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin, quan niệm về thế giới, thể hiện qua kinh sách và địa điểm linh thiêng.

Một số từ vựng tiếng Anh về tôn giáo:

Christianity /,kristi'æniti/: Cơ đốc giáo.

Buddhism. /'budizm/: Phật giáo.

Islam. /'izlɑ:m/: Hồi giáo.

Hinduism. /'hindu:izm/: Đạo Hindu.

Judaism. /'dʤu:deiizm/: Do Thái giáo.

Shintoism /ˈʃɪnˌtoʊɪz(ə)m/: Thần đạo.Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo

Atheism. /ˈeɪθiɪzəm/: Thuyết vô thần.

Pray /preɪ/: Cầu nguyện.

Prayer /prɛr/: Lời cầu nguyện.

Preacher /ˈpriʧər/: Người truyền đạo.

Renaissance /ˌrɛnəˈsɑns/: Phục hưng.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về tôn giáo:

1. Do you believe in God?

/du ju bɪˈliv ɪn gɑd?/

Bạn có tin vào Chúa không?

2. What religion are you?

/wʌt rɪˈlɪʤən ɑr ju?/

Bạn theo tôn giáo nào?

3. Do you believe in life after death?

/du ju bɪˈliv ɪn laɪf ˈæftər dɛθ?/

Bạn có tin vào kiếp sau không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo.

Bạn có thể quan tâm