Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề đặt vé
Today: 2024-11-25 01:10:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đặt vé

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Đặt vé là một dạng mua vé thông qua hai hình thức: Trực tiếp hoặc gián tiếp. Mà khi đó bạn có thể mua tại quầy hay sử dụng các phương tiện của công nghệ để thực hiện công việc này.

Đặt vé tiếng Trung là预订票 (Yùdìng piào). Đặt vé qua hình thức trực tiếp là chúng ta đến quầy mua vé. Hình thức gián tiếp có thể thông qua trung gian hoặc đặt vé online. Với phương thức này chúng ta có thể tiêt kiệm thời gian, tiện lợi linh hoạt trong việc sắp xếp các hoạt động, dự án.

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đặt vé:

售票处 (shòupiào chù): Đại lý đặt vé.

售票员 (shòupiàoyuán): Nhân viên bán vé.

张 (zhāng): Tấm.Từ vựng tiếng Trung chủ đề đặt vé

飞机票 (fēijī piào): Vé máy bay.

火车票 (huǒchē piào): Vé xe lửa.

售票台 (shòupiào tái): Quầy đặt vé.

改期 (gǎiqí): Thay đổi ngày.

航班 (hángbān): Hãng hàng không.

头等舱 (tóuděng cāng): Khoang hạng nhất.

公物仓 (gōngwù cāng): Khoang thương gia.

经济舱 (jīngjì cāng): Khoang phổ thông.

直快 (zhíkuài): Bay thẳng.

特快 (tèkuài): Tàu tốc hành.

上铺 (shàng pù): Giường trên.

下铺 (xià pù): Gường dưới.

硬座 (yìngzuò): Ghế cứng.

退票 (tuìpiào): Trả vé.

软座 (ruǎn zuò): Ghế mềm.

硬卧 (yìngwò): Giường cứng.

软卧 (ruǎnwò): Giường mềm.

全程 (quánchéng): Toàn bộ hành trình.

列车 (lièchē): Chuyến tàu.

发车 (fāchē): Chuyến khởi hành.

Bài được viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề đặt vé.

Bạn có thể quan tâm