| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đặt vé
Đặt vé tiếng Trung là预订票 (Yùdìng piào). Đặt vé qua hình thức trực tiếp là chúng ta đến quầy mua vé. Hình thức gián tiếp có thể thông qua trung gian hoặc đặt vé online. Với phương thức này chúng ta có thể tiêt kiệm thời gian, tiện lợi linh hoạt trong việc sắp xếp các hoạt động, dự án.
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đặt vé:
售票处 (shòupiào chù): Đại lý đặt vé.
售票员 (shòupiàoyuán): Nhân viên bán vé.
张 (zhāng): Tấm.
飞机票 (fēijī piào): Vé máy bay.
火车票 (huǒchē piào): Vé xe lửa.
售票台 (shòupiào tái): Quầy đặt vé.
改期 (gǎiqí): Thay đổi ngày.
航班 (hángbān): Hãng hàng không.
头等舱 (tóuděng cāng): Khoang hạng nhất.
公物仓 (gōngwù cāng): Khoang thương gia.
经济舱 (jīngjì cāng): Khoang phổ thông.
直快 (zhíkuài): Bay thẳng.
特快 (tèkuài): Tàu tốc hành.
上铺 (shàng pù): Giường trên.
下铺 (xià pù): Gường dưới.
硬座 (yìngzuò): Ghế cứng.
退票 (tuìpiào): Trả vé.
软座 (ruǎn zuò): Ghế mềm.
硬卧 (yìngwò): Giường cứng.
软卧 (ruǎnwò): Giường mềm.
全程 (quánchéng): Toàn bộ hành trình.
列车 (lièchē): Chuyến tàu.
发车 (fāchē): Chuyến khởi hành.
Bài được viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề đặt vé.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn