Home » Từ vựng tiếng Trung về động từ ly hợp
Today: 2024-11-21 17:49:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về động từ ly hợp

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Động từ ly hợp là một từ nhưng lại có hai từ tạo thành (hợp) nhưng khi sử dụng lại tách ra (ly). Đối lập với động từ ly hợp thì trong tiếng Trung đại bộ phận từ vựng không thể tách ra sử dụng được.

Động từ li hợp tiếng Trung là 离合动词 ( Líhé dòngcí ). Đây là một trong những điểm ngữ pháp tiếng Trung thông dụng, nắm vững quy tắc dùng sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn. Với kết cấu đặc biệt và cách sử dụng không giống với động từ thường, từ li hợp được dùng kết hợp lại hoặc có thể tách riêng để thêm thành phần khác vào giữa.

Một số từ vựng tiếng Trung về động từ ly hợp:

拜年 (bàinián): Đón năm mới.

拍照 (pāizhào): Chụp hình.

出差 (chūchāi): Công tác.Từ vựng tiếng Trung về động từ ly hợp

吵架 (chǎojià): Cãi nhau.

用功 (yònggōng): Chăm chỉ.

分手 (fēnshǒu): Chia tay.

报名 (bàomíng): Điểm danh.

上班 (shàngbān): Đi làm.

起床 (qǐchuáng): Thức dậy.

开会 (kāihuì): Họp.

帮忙 (bāngmáng): Giúp đỡ.

结婚 (jiéhūn): Kết hôn.

放假 (fàngjià): Nghỉ phép.

签名 (qiānmíng): Kí tên.

考试 (kǎoshì): Thi.

加班 (jiābān): Tăng ca.

Một số mẫu câu tiếng Trung về động từ ly hợp:

1. 他跟我结婚,希望我和他永远在一起。

( Tā gēn wǒ jiéhūn, xīwàng wǒ hé tā yǒngyuǎn zài yīqǐ. )

Anh ấy kết hôn với tôi, hi vọng tôi và anh ấy ở bên nhau mãi mãi.

2. 他歌唱得很好。

( Tā gēchàng dé hěn hǎo. )

Anh ấy hát rất hay.

3. 你看现在是十点了,上什么班啊!

( Nǐ kàn xiànzài shì shí diǎnle, shàng shénme bān a! )

Bạn xem bây giờ là mấy giờ rồi, còn đi làm gì nữa!

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – Từ vựng tiếng Trung về động từ ly hợp.

Bạn có thể quan tâm