Home » Con lợn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 20:06:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con lợn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/09/2022)
           
Con lợn trong tiếng Trung là 猪 /zhū/, hay còn gọi là con heo, là loài vật đã gắn bó lâu đời với con người và xung quanh đó là nhiều câu chuyện trong văn hóa đại chúng về con lợn.

Con lợn trong tiếng Trung là 猪 /zhū/, trong văn hóa, con lợn cũng được gọi là con heo, chú ỉn, trư, hợi. Lợn biểu trưng cho sự phồn thực, tính dục và sự nhàn nhã sung túc.

Một số từ vựng về con lợn trong tiếng Trung:

猪排 /zhūpái/: Thịt lợn rán, sườn lợn rán

猪肉 /zhūròu/: Thịt lợn

猪肚 /zhūdù/: Dạ dày lợn

仔猪 /zǐzhū/: Lợn con, heo con

猪油 /zhūyóu/: Mỡ lợn

猪脑 /zhūnǎo/: Óc lợn, óc heo

猪肝 /zhūgān/: Gan lợn

属猪 /shǔzhū/: Cầm tình con lợn, tuổi hợiCon lợn trong tiếng Trung là gì

猪头 /zhūtóu/: Đầu lợn

猪脚 /zhūjiǎo/: Chân giò

Một số ví dụ về con lợn trong tiếng Trung:

1/ 猪肉的价格已经跌落了。

/Zhūròu de jiàgé yǐjīng diéluòle/.

Giá thịt lợn đã giảm xuống rồi.

2/ 我很喜欢吃猪排。

/Wǒ hěn xǐhuān chī zhūpái/.

Tôi rất thích ăn thịt lợn rán.

3/ 这小猪扑满里已经装满了前。

/Zhè xiǎo zhū pūmǎn lǐ yǐjīng zhuāng mǎnle qián/.

Con heo đất này đã được bỏ vào đầy tiền.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con lợn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm